Ô Đạt

乌达区
Ô Đạt khu
—  Khu  —
Hình nền trời của 乌达区 Ô Đạt khu
Ô Đạt (3) tại Ô Hải
Ô Đạt (3) tại Ô Hải
乌达区 Ô Đạt khu trên bản đồ Thế giới
乌达区 Ô Đạt khu
乌达区
Ô Đạt khu
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịÔ Hải
Diện tích
 • Tổng cộng220 km2 (80 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng131,750
 • Mật độ598,9/km2 (1,551/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính016040 sửa dữ liệu

Ô Đạt (giản thể: 乌达区; phồn thể: 烏達區; bính âm: Wūdá Qū) là một khu (quận) của thành phố Ô Hải, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Quận nằm ở bờ tây (tả ngạn) của Hoàng Hà.

Hành chính

Ô Đạt được chia ra làm 8 đơn vị hành chính cấp hương gồm 7 nhai đạo và 1 trấn. Ngoài ra quận này còn quản lí 1 đơn vị ngang cấp hương khác.

  • Nhai đạo: Tam Đạo Khảm (三道坎街道), Ngũ Hổ Sơn (五虎山街道), Tân Đạt (新达街道), Ba Âm Trại (巴音赛街道), Lương Gia Câu (梁家沟街道), Tô Hải Đồ (苏海图街道), Tân Hải (滨海街道)
  • Trấn: Ô Lan Náo Nhĩ (乌兰淖尔镇)

Đơn vị ngang cấp hương khác

  • Khu khai phát kinh tế Ô Đạt (乌达经济开发区)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-24 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Hải Bột Loan • Hải Nam • Ô Đạt
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s