Đường sắt Quốc gia Nhật Bản

Japanese National Railways
Tổng quan
Nơi điều hànhTokyo
Địa điểmNhật Bản
Ngày hoạt động1 tháng 6 năm 1949–31 tháng 3 năm 1987
Tiền thânĐường sắt Chính phủ Nhật Bản
Tiếp nốiĐường sắt Nhật Bản (công ty)
Thông tin kỹ thuật
Khoảng cách đường ray1.067 mm (3 ft 6 in),
1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Chiều dài21.421,1 km (13.310,5 mi)
(at peak, 1981)

Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (日本国有鉄道 (Nhật Bản Quốc hữu Thiết đạo), Nihon Kokuyū Tetsudō hoặc Nippon Kokuyū Tetsudō?), viết tắt Kokutetsu (国鉄 (Quốc Thiết), Kokutetsu?) hoặc JNR, là đơn vị kinh doanh vận hành mạng lưới đường sắt quốc gia Nhật Bản từ năm 1949 đến 1987. Đây cũng từng là chủ sở hữu đội bóng chày Kokutetsu Swallows từ năm 1950 đến 1965.

  • x
  • t
  • s
Hãng Đường sắt Nhật Bản
Tiền thân
Bộ Công nghiệp
Nội các
Bộ Nội vụ
Bộ Truyền thông
Bộ Đường sắt
Bộ Giao thông vận tải và Truyền thông (ja)
Bộ Giao thông vận tải
Đường sắt Quốc gia Nhật Bản
Tổng công ty đại chúng xây dựng đường sắt Nhật Bản
Tổng công ty thanh toán JNR
Công ty Đường sắt
Chở khách
Logo của Hokkaido Railway Company (JR Hokkaido). JR Hokkaido Logo of the East Japan Railway Company (JR East) JR East The logo of the Central Japan Railway Company (JR Central). JR Central Logo của Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản (JR West) JR West Logo của Công ty Đường sắt Shikoku (JR Shikoku). JR Shikoku Logo của Công ty Đường sắt Kyushu (JR Kyushu). JR Kyushu
Công ty JR Bus JR Hokkaido Bus JR Bus Tohoku
JR Bus Kanto (ja)
JR Bustech (ja)
JR Tokai Bus West JR Bus (ja)
West Japan JR Bus Service (ja)
Chugoku JR Bus (ja)
Hikari Guru Rin Bus (ja)
JR Shikoku Bus (ja) JR Kyushu Bus (ja)
Thẻ thông minh Kitaca Suica
Mobile Suica
TOICA
EX-IC
ICOCA ICOCA (SHIKOKU ICOCA) SUGOCA
Các tuyến Shinkansen Hokkaido Shinkansen Tōhoku Shinkansen
Jōetsu Shinkansen
Hokuriku Shinkansen
Tokaido Shinkansen
Chūō Shinkansen
San'yō Shinkansen
Hokuriku Shinkansen
Shikoku Shinkansen (ja)(proposed) Kyushu Shinkansen
Nishi Kyushu Shinkansen
Bảo tàng Đường sắt Hokkaido Railway Technology Museum (ja) Railway Museum
Ome Railway Park
SCMaglev and Railway Park Kyoto Railway Museum
Tsuyama Railroad Educational Museum
Shikoku Railway Cultural Center (ja) Kyushu Railway History Museum
Nhà sản xuất đầu máy toa xe - Japan Transport Engineering Company
(J-TREC)
Nippon Sharyo Kinki Sharyo (partner) - -
Hoạt động quốc tế - West Midlands Trains (14.95%) - - - -
Các tổ chức khác JR Freight Railway Technical Research Institute (RTRI) Railway Information Systems (JR Systems) (ja) Railway Telecommunication

Softbank
Japan Railway Construction, Transport and Technology Agency (JRTT)
Chủ đề liên quan
MARS (hệ thống đặt vé)
Liên đoàn Công nhân Đường sắt Quốc gia
Japan Confederation of Railway Workers' Unions
Japan Railway Trade Unions Confederation
All Japan Construction, Transport and General Workers' Union
Giải thưởng Sách thiếu nhi Sankei
  • x
  • t
  • s
Shinkansen
Các tuyến
Các tuyến SCMaglev (505 km/h)
Các tuyến chính (300-320 km/h)
  •  Sanyō 
  •  Tohoku 
Các tuyến chính (260-285 km/h)
  •  Tōkaidō 
  •  Joetsu 
  •  Hokuriku 
  •  Kyushu 
  •  Nishi Kyushu 
  •  Hokkaido 
Mini-shinkansen (130 km/h)
  •  Yamagata 
  •  Akita 
Conventional lines
  • Hakata-Minami Line
  • Gala-Yuzawa Line
Các tuyến đang xây dựng
Các tuyến dự kiến
Các tuyến bị hủy
  • Narita
Tuyến ray khổ hẹp (200+ km/h)
  • Super Tokkyū
Tên dịch vụ
Nhanh
  • Nozomi
  • Hayabusa
  • Mizuho
  • Kagayaki
Có giới hạn điểm dừng
  • Hikari
  • Hikari Rail Star
  • Sakura
  • Hakutaka
  • Toki
  • Yamabiko
Dừng ở tất cả các trạm
  • Kodama
  • Hayate
  • Nasuno
  • Tsubame
  • Tanigawa
  • Asama
  • Tsurugi
  • Kamome
Mini-shinkansen
  • Tsubasa
  • Komachi
Ngưng hoạt động
  • Aoba
  • Asahi
  • Genbi Shinkansen
  • Toreiyu
Kiểu tàu
Đang hoạt động
  • 500
  • 700
  • N700/ N700A
  • N700S
  • 800
  • E2
  • E3
  • E5/H5
  • E6
  • E7/W7
Đang chế tạo
Retired
  • 0
  • 100
  • 200
  • 300
  • 400
  • E1
  • E4
Xuất khẩu
  • Đài LoanTHSR
    • 700T
    • N700S
  • Trung QuốcCRH
    • CRH2A
    • CRH2B
  • Hoa KỳTexas Central
    • N700S
  • Ấn ĐộNHSRCL
    • E5
Thử nghiệm
  • Class 1000
  • Class 951
  • Class 961
  • Class 962
  • Doctor Yellow
  • WIN350
  • STAR21
  • 300X
  • Fastech 360
  • Gauge Change Train
  • MLX-01
  • ALFA-X
Công ty vận hành
Hiện tại
  • JR Hokkaido
  • JR East
  • JR Central
  • JR West
  • JR Kyushu
Trước đây
  • Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (1964–87)
Nhà xây dựng và chủ sở hữu
Hiện tại
  • Japan Railway Construction, Transport and Technology Agency (JRTT)
  • JR East
  • JR Central
  • JR West
Trước đây
  • Đường sắt Quốc gia Nhật Bản
  • Japan Railway Construction Public Corporation (JRCC)
Con người
  • Hideo Shima
  • Shinji Sogō
  • Giao thông Nhật Bản: Tokyo
  • Osaka
  • Nagoya
  • Fukuoka
  • Hakone Fuji Izu
  • Hokkaido
  • Toyama
  • Okayama
  • Shikoku
  • Sendai
  • Hiroden
  • Metro systems
  • Shinkansen
  • trams (list)
  • aerial lifts (list)

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s