Ōkawa, Fukuoka

Ōkawa
大川市
—  Thành phố  —
Vị trí của Ōkawa ở Fukuoka
Vị trí của Ōkawa ở Fukuoka
Ōkawa trên bản đồ Thế giới
Ōkawa
Ōkawa
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Diện tích
 • Tổng cộng33,61 km2 (1,298 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 10 năm 2007)
 • Tổng cộng38.374
 • Mật độ1.140/km2 (3,000/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaPordenone sửa dữ liệu
- CâyPrincess tree
- HoaCanna lily
Điện thoại0944-87-2101
Địa chỉ tòa thị chính256-1 Ōaza Sakami, Ōkawa-shi, Fukuoka-ken
831-8601

Ōkawa (大川市, Ōkawa-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1954. Đến ngày 01 tháng 10 năm 2007, dân số thành phố là 38.374 trên diện tích 33,61 km², mật độ 1.140 người/km². Tên gọi của thành phố này mang ý nghĩa là sông lớn.

Địa lý

Ōkawa nằm ở phía nam tỉnh Fukuoka gần với tỉnh Saga. Sông Chikugo chảy qua thành phố từ đông bắc đến tây nam, đây là vùng tương đối bằng phẳng.

Thành phố kết nghĩa

  • Ý Pordenone, Ý

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Ōkawa, Fukuoka tại Wikimedia Commons

  • (tiếng Nhật) Okawa official website
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Thành phố
Fukuoka
Quận
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s