AFC Challenge Cup 2006

AFC Challenge Cup 2006
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàBangladesh
Thời gian1 – 16 tháng 4
Địa điểm thi đấu3 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tajikistan (lần thứ 1)
Á quân Sri Lanka
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng82 (2,65 bàn/trận)
Số khán giả150.150 (4.844 khán giả/trận)
Vua phá lướiNhà nước Palestine Fahed Attal (8 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Tajikistan Ibrahim Rabimov
2008 →

AFC Challenge Cup 2006 là một giải bóng đá giữa các quốc gia yếu của châu Á lần đầu tiên do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức, diễn ra ở Bangladesh từ ngày 1 đến ngày 16 tháng 4 năm 2006. Đây là giải đấu duy nhất không có vòng loại. Tajikistan giành chức vô địch đầu tiên của giải. Đội đoạt giải phong cách là Sri Lanka và cầu thủ người Tajikistan Ibrahim Rabimov giành giải cầu thủ xuất sắc nhất.[1]

Thể thức thi đấu

18 đội bóng có thứ hạng thấp nhất theo bảng xếp hạng của Liên đoàn bóng đá châu Á có quyền đăng ký tham gia giải đấu. Lào, Mông CổĐông Timor đã quyết định rút lui ngay từ đầu. Trong số 16 đội còn lại, 2 đội có thứ hạng cao nhất là BangladeshẤn Độ được quyền đặc cách vào thẳng vòng chung kết. 16 đội còn lại được chia làm 4 bảng đấu tham dự giải đấu, lấy đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng trong.[2]

Vào thẳng

Đội hình

Vòng chung kết

Vòng bảng

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+6)

   Đội giành quyền vào vòng trong.

Bảng A

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ấn Độ 3 1 2 0 3 1 +2 5
 Đài Bắc Trung Hoa 3 1 2 0 3 2 +1 5
 Philippines 3 0 2 1 2 3 −1 2
 Afghanistan 3 0 2 1 3 5 −2 2
Ấn Độ 2–0 Afghanistan
Vimal  35'60' Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Mahmood Al-Ghatrifi (Oman)
Đài Bắc Trung Hoa 1–0 Philippines
Trang Vỹ Luân  20' Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Lee Gi-Young (Hàn Quốc)

Philippines 1–1 Ấn Độ
Valeroso  19' Chi tiết Vimal  8'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Salem Mujghef (Jordan)
Afghanistan 2–2 Đài Bắc Trung Hoa
Qadami  20'23' Chi tiết Trang Vỹ Luân  48'
Lương Kiếm Vỹ  73'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Lee Gi-Young (Hàn Quốc)

Ấn Độ 0–0 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Ram Krishna Gosh (Bangladesh)
Philippines 1–1 Afghanistan
Valeroso  59' Chi tiết Maqsood  28'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Salem Mujghef (Jordan)

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Sri Lanka 3 2 1 0 3 1 +2 7
 Nepal 3 1 1 1 4 3 +1 4
 Brunei 3 1 1 1 2 2 0 4
 Bhutan 3 0 1 2 0 3 −3 1
Sri Lanka 1–0 Brunei
Kasun  74' Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Rustam Saidov (Uzbekistan)
Nepal   2–0 Bhutan
Pradeep  52'68' Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Ram Krishna Gosh (Bangladesh)

Bhutan 0–1 Sri Lanka
Chi tiết Karu  45'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 0
Trọng tài: Rustam Saidov (Uzbekistan)
Brunei 2–1 Nepal
Adie  11'
Riwandi  42'
Chi tiết Tashi  60'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Mahmood Al-Ghatrifi (Oman)

Sri Lanka 1–1 Nepal
Izzadeen  19' Chi tiết Pradeep  75' (ph.đ.)
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Lee Gi-Young (Hàn Quốc)
Bhutan 0–0 Brunei
Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Mahmood Al-Ghatrifi (Oman)

Bảng C

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Palestine 3 2 1 0 16 1 +15 7
 Bangladesh 3 2 1 0 6 2 +4 7
 Campuchia 3 1 0 2 4 6 −2 3
 Guam 3 0 0 3 0 17 −17 0
Palestine 11–0 Guam
Keshkesh  6'
Attal  14'20'25'32'45+1'86'
Atura  22'
Al Amour  39'
Al-Kord  59'67'
Chi tiết
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Ala Abdul (Iraq)
Bangladesh 2–1 Campuchia
Alfaz  31'
Ameli  64'
Chi tiết C. Rithy  68'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

Campuchia 0–4 Palestine
Chi tiết Keshkesh  10'
Al-Sweirki  12'75'
Attal  30'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Ala Abdul (Iraq)
Guam 0–3 Bangladesh
Chi tiết Ameli  49'
Abul  83'85'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)

Palestine 1–1 Bangladesh
Attal  30' Chi tiết Tapu  55'
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Hedayat Mombini (Iran)
Campuchia 3–0 Guam
S. Buntheang  37'
Kosal  40'
K. Kumpheak  63'
Chi tiết
Sân vận động Quân đội Bangladesh, Dhaka
Khán giả: 500
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)

Bảng D

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tajikistan 3 2 0 1 6 1 +5 6
 Kyrgyzstan 3 2 0 1 3 1 +2 6
 Pakistan 3 1 1 1 3 4 −1 4
 Ma Cao 3 0 1 2 2 8 −6 1
Tajikistan 4–0 Ma Cao
Mahmudov  9'
Rabiev  13'
Rabimov  56'
Khojaev  77'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Hedayat Mombini (Iran)
Kyrgyzstan 0–1 Pakistan
Chi tiết Essa  59'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)

Pakistan 0–2 Tajikistan
Chi tiết Hakimov  14'
Irgashev  20'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)
Tajikistan 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Krasnov  22'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Ala Abdul (Iraq)

Pakistan 2–2 Ma Cao
Adeel  12'
Essa  43'
Chi tiết Chan Kin Seng  16'52'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)
Ma Cao 0–2 Kyrgyzstan
Chi tiết Ablakimov  35'
Ishenbaev  58'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
8 tháng 4 - Chittagong        
  Đài Bắc Trung Hoa  0
12 tháng 4 – Chittagong
  Sri Lanka  3  
  Sri Lanka (pens.)  1 (5)
9 tháng 4 - Chittagong
      Nepal  1 (3)  
  Ấn Độ  0
16 tháng 4 – Dhaka
  Nepal  3  
  Sri Lanka  0
9 tháng 4 - Dhaka    
    Tajikistan  4
  Palestine  0
13 tháng 4 - Dhaka
  Kyrgyzstan  1  
  Kyrgyzstan  0
10 tháng 4 - Dhaka
      Tajikistan  2  
  Bangladesh  1
  Tajikistan  6  
 

Tứ kết

Sri Lanka 3–0 Đài Bắc Trung Hoa
Izzadeen  44'
Sanjaya  70'
Ratnayaka  90'
Chi tiết
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Mahmood Al-Ghatrifi (Oman)

Ấn Độ 0–3 Nepal
Chi tiết Pradeep  16'26'
Basanta  28'
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Ram Krishna Gosh (Bangladesh)

Palestine 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Djamshidov  90+1'
Khán giả: 150
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)

Tajikistan 6–1 Bangladesh
Rabimov  2'
Mahmudov  20'
Mukhidinov  31'
Hakimov  51'
Rabiev  65'
Nematov  81'
Chi tiết Alfaz  17'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Ala Abdul (Iraq)

Bán kết

Sri Lanka 1–1 Nepal
Kasun  65' Chi tiết Basanta  82'
Loạt sút luân lưu
Fuard Phạt đền thành công
Chathura Phạt đền thành công
Gunaratne Phạt đền thành công
Channa Phạt đền thành công
Ratnayaka Phạt đền thành công
5 – 3 Phạt đền thành công Anjan
Phạt đền thành công Tashi
Phạt đền thành công Nabin
Phạt đền hỏng Pradeep
Sân vận động MA Aziz, Chittagong
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Lee Gi-Young (Hàn Quốc)

Kyrgyzstan 0–2 Tajikistan
Chi tiết Rabiev  51'90+2'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

Chung kết

Sri Lanka 0–4 Tajikistan
Chi tiết Mukhidinov  1'61'71'
Mahmudov  45'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Hedayat Mombini (Iran)
Vô địch AFC Challenge Cup 2006

Tajikistan
Lần thứ nhất

Giải thưởng

Đội đoạt giải phong cách Cầu thủ xuất sắc nhất Vua phá lưới
 Sri Lanka Nhà nước Palestine Fahed Attal Tajikistan Ibrahim Rabimov

Danh sách cầu thủ ghi bàn

8 bàn
  • Nhà nước Palestine Fahed Attal
5 bàn
  • Nepal Pradeep Maharjan
4 bàn
  • Tajikistan Dzhomikhon Mukhidinov
  • Tajikistan Yusuf Rabiev
3 bàn
  • Ấn Độ Vimal Pariyar
  • Tajikistan Khurshed Makhmudov
2 bàn
  • Afghanistan Hafizullah Qadami
  • Bangladesh Alfaz Ahmad
  • Bangladesh Mohamed Hossain Ameli
  • Bangladesh Abul Hossain
  • Đài Bắc Trung Hoa Chuang Wei-lun
  • Ma Cao Chan Kin Seng
  • Nepal Basanta Thapa
  • Pakistan Muhammad Essa
  • Nhà nước Palestine Ziyad Al-Kord
  • Nhà nước Palestine Ibrahim Al-Sweirki
  • Nhà nước Palestine Ahmed Keshkesh
  • Philippines Alvin Valeroso
  • Sri Lanka Kasun Jayasuriya
  • Sri Lanka Mohamed Izzadeen
  • Tajikistan Numonjon Hakimov
  • Tajikistan Ibrahim Rabimov

1 bàn
  • Afghanistan Sayed Maqsood
  • Bangladesh Mahadi Tapu
  • Brunei Adie Arsham Salleh
  • Brunei Riwandi Wahit
  • Campuchia Sok Buntheang
  • Campuchia Keo Kosal
  • Campuchia Chan Rithy
  • Campuchia Kouch Sokumpheak
  • Đài Bắc Trung Hoa Liang Chien-wei
  • Kyrgyzstan Roman Ablakimov
  • Kyrgyzstan Ruslan Djamshidov
  • Kyrgyzstan Azamat Ishenbaev
  • Kyrgyzstan Andrey Krasnov
  • Nepal Tashi Tsering
  • Pakistan Adeel Ahmed
  • Nhà nước Palestine Ismail Al-Amour
  • Nhà nước Palestine Francisco Atura
  • Sri Lanka Sanjaya Pradeep Arachchige
  • Sri Lanka Chandradasa Karunaratne
  • Sri Lanka Jeewantha Dhammika Ratnayaka
  • Tajikistan Odil Irgashev
  • Tajikistan Rustam Khojaev
  • Tajikistan Shujoat Nematov

Chú thích

  1. ^ “Victory a boost for Tajikistan football: Nazarov”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ “Big Soccer Forum Thread on AFC Challenge Cup 2006”.

Liên kết ngoài

  • Official Site of the AFC Challenge Cup Bangladesh 2006
  • AFC Challenge Cup 2006 at RSSSF.com
  • AFC Challenge Cup 2006 at FutbolPlanet.de
  • x
  • t
  • s
Các mùa giải
Vòng loại
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
Đội hình
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014