Adam Webster (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)

Adam Webster
Webster thi đấu cho Brighton & Hove Albion năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Adam Harry Webster[1]
Ngày sinh 4 tháng 1, 1995 (29 tuổi)[2]
Nơi sinh Chichester, Anh
Chiều cao 6 ft 3 in (1,91 m)[3]
Vị trí Trung vệ[4]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brighton & Hove Albion
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2012 Portsmouth
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 Portsmouth 67 (5)
2013–2014Aldershot Town (cho mượn) 24 (0)
2016–2018 Ipswich Town 51 (1)
2018–2019 Bristol City 44 (3)
2019– Brighton & Hove Albion 113 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-18 Anh 1 (0)
2012–2013 U-19 Anh 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:33, 30 tháng 9 năm 2023

Adam Harry Webster (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Brighton & Hove Albion tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

Danh hiệu

Cá nhân

Tham khảo

  1. ^ “Premier League clubs publish 2019/20 retained lists”. Premier League. 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ “Adam Webster: Overview”. ESPN. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ “Adam Webster: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  4. ^ “Adam Webster: Profile”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  5. ^ “DOUBLE AWARD FOR WEBSTER”. Bristol City Official Website. 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Adam Webster tại Soccerbase Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Brighton & Hove Albion F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Verbruggen
  • 2 Lamptey
  • 3 Igor
  • 4 Webster
  • 5 Dunk
  • 6 Milner
  • 7 March
  • 8 Dahoud
  • 9 João Pedro
  • 10 Enciso
  • 11 Gilmour
  • 13 Groß
  • 14 Lallana
  • 15 Moder
  • 17 Alzate
  • 18 Welbeck
  • 20 Baleva
  • 22 Mitoma
  • 23 Steele
  • 24 Adingra
  • 28 Ferguson
  • 29 van Hecke
  • 30 Estupiñán
  • 31 Fati
  • 34 Veltman
  • 38 McGill
  • 40 Buonanotte
  • 41 Hinshelwood
  • 43 Samuels
  • 45 Hinchy
  • 47 Baker-Boaitey
  • 48 Chouchane
  • 50 Jackson
  • 51 Nilsson
  • 52 Kavanagh
  • 53 Barrington
  • 54 Mullins
  • 55 O'Mahony
  • 56 Duffus
  • 57 McConville
  • 60 Slater
  • 61 Cahill
  • Barco
  • Huấn luyện viên: De Zerbi
Bài viết tiểu sử liên quan tới bóng đá Anh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s