Al-Tai FC

Al-Tai
Tên đầy đủCâu lạc bộ thể thao Al-Tai
Biệt danhFaris Al Shamal (Hiệp sĩ phương Bắc)
Al Hatmawi
Thành lập23 tháng 7 năm 1961; 62 năm trước (1961-07-23)
SânSân vận động Hoàng tử Abdul Aziz bin Musa'ed
Ha'il, Ả Rập Xê Út
Sức chứa12,250
Chủ sở hữuFahd bin Musa'ed Al-Saud
Chủ tịch điều hànhTurki Al-Dhabaan
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 9 trên 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Al-Tai (tiếng Ả Rập: نادي الطائي‎, chuyển tự nādī aṭ-ṭāyyī, nguyên văn 'Câu lạc bộ Tayy') là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Ha'il, Ả Rập Xê Út. Được thành lập năm 1961, đội hiện thi đấu tại Saudi Professional League, hạng đấu cao nhất của bóng đá Ả Rập Xê Út.[1]

Đội hình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2021:[2]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Victor Braga  Brasil
3 HV Abdulaziz Majrashi  Ả Rập Xê Út
4 HV Abdulkarim Al Sulaiman  Ả Rập Xê Út
5 HV Adrián Martínez  Venezuela
6 TV Abdulaziz Al-Harabi  Ả Rập Xê Út
8 TV Dener  Brasil
9 Guy Mbenza  Cộng hòa Congo
10 TV Amir Sayoud  Algérie
12 HV Hussain Qassem  Ả Rập Xê Út
13 HV Salem Al-Toiawy  Ả Rập Xê Út
15 TV Abdulwahab Jaafer  Ả Rập Xê Út
18 TV Mohammed Al-Qunaian  Ả Rập Xê Út
19 HV Hassan Al-Jubairi  Ả Rập Xê Út
20 Adeeb Al-Haizan  Ả Rập Xê Út
21 HV Ibrahim Al Ali  Ả Rập Xê Út
22 TM Bader Al-Enezi  Ả Rập Xê Út
23 HV Nawaf Al-Qumairi  Ả Rập Xê Út
26 TV Jamal Bajandouh  Ả Rập Xê Út
30 TV Alfa Semedo  Guiné-Bissau
31 TV Abdullah Nahar  Ả Rập Xê Út
32 Fahad Al-Johani  Ả Rập Xê Út
37 Nawaf Jaber  Ả Rập Xê Út
40 HV Collins Fai  Cameroon
44 TM Moataz Al-Baqaawi  Ả Rập Xê Út
45 HV Abdulmohsen Fallatah  Ả Rập Xê Út
55 HV Yazan Al-Buhairan  Ả Rập Xê Út
66 HV Nawaf Al-Arifi  Ả Rập Xê Út
75 TV Mohammed Harzan  Ả Rập Xê Út
77 TV Murad Al-Enezi  Ả Rập Xê Út
79 TM Turki Al-Shammari  Ả Rập Xê Út
80 TV Abdullah Hajaj  Ả Rập Xê Út
87 HV Mohammed Marzouq  Ả Rập Xê Út
93 TV Hatem Al-Anzi  Ả Rập Xê Út
99 Hazaa Al-Hazaa  Ả Rập Xê Út
HV Robert Bauer  Đức
TV Talal Al-Jamieh  Ả Rập Xê Út

Tham khảo

  1. ^ “الطائي - Al-Tai”.
  2. ^ “تشكيلة الطائي”.
  • x
  • t
  • s
Giải chuyên nghiệp
Giải hạng nhất
  • Al-Adalh
  • Al-Feiha
  • Al-Hazm
  • Al-Jeel
  • Al-Nahda
  • Al-Nojoom
  • Al-Orobah
  • Al-Qaisumah
  • Al-Shoulla
  • Al-Tai
  • Al-Watani
  • Damac
  • Hajer
  • Najran
  • Ohod
  • Weg
Giải hạng nhì
  • Abha
  • Al-Ain
  • Al-Ansar
  • Al-Badaya
  • Al-Diriyah
  • Al Jabalain
  • Al-Kawkb
  • Al-Mujazzel
  • Al-Muzahimiyyah
  • Al-Najma
  • Al-Riyadh
  • Al-Safa
  • Al-Sharq
  • Al-Suqoor
  • Al-Taraji
  • Al-Thoqbah
  • Al-Washm
  • Hetten
  • Jeddah
  • Sdoos
Giải hạng ba
  • Al-Akhdoud
  • Al-Amal
  • Al-Arabi
  • Al-Hamadah
  • Al-Kholood
  • Al-Khuwaildiyah
  • Al-Majd
  • Al-Nakhil
  • Al-Noor
  • Al-Oyoon
  • Al-Qala
  • Al-Qarah
  • Al-Qotah
  • Al-Rawdhah
  • Al-Sahel
  • Al-Sarawat
  • Al-Sawab
  • Al-Tadamon
  • Al-Taqadom
  • Al-Tasamoh
  • Al-Tuhami
  • Al-Zulfi
  • Najd
Mùa giải Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Ả Rập Xê Út
Thập niên 1970
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
Thập niên 1980
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
Thập niên 1990
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
Thập niên 2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
Thập niên 2010
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • flagCổng thông tin Ả Rập Xê Út