Al Raed FC

Al Raed
Tên đầy đủAl Raed Saudi Football Club
Biệt danhRaed Al Tahadi
Thành lập1954; 70 năm trước (1954)
SânSân vận động Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah,
Buraidah, Ả Rập Xê Út
Sức chứa25,000[1]
Chủ tịch điều hànhFahad Al-Motawa'a
Người quản lýMarius Șumudică
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 10 trên 16
Mùa giải hiện nay

Al Raed Saudi Football Club (tiếng Ả Rập: نادي الرائدNādī ar-Rāʾid, "Câu lạc bộ tiên phong") là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Buraidah.[2] Thành lập vào năm 1954, đội hiện thi đấu tại Saudi Pro League, giải đấu hàng đầu của bóng đá Ả Rập Xê Út, kể từ năm 2008.

Đôi hình

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Silviu Lung Jr.  România
4 HV Khaled Al-Khathlan  Ả Rập Xê Út
6 TV Abdullah Majrashi  Ả Rập Xê Út
7 TV Abdulmalek Al-Shammeri  Ả Rập Xê Út
8 TV Yahya Al-Shehri  Ả Rập Xê Út
9 Raed Al-Ghamdi  Ả Rập Xê Út
10 TV Mohamed Fouzair  Maroc
11 Karim El Berkaoui  Maroc
12 HV Mohammed Salem  Ả Rập Xê Út
14 TV Mansor Al-Beshe  Ả Rập Xê Út
15 TV Omar Al-Kreidis  Ả Rập Xê Út
16 TV Abdulaziz Al-Jebreen  Ả Rập Xê Út
17 Júlio Tavares  Cabo Verde
18 TV Naif Hazazi  Ả Rập Xê Út
19 HV Abdullah Al-Fahad  Ả Rập Xê Út
20 Rakan Al-Dosari  Ả Rập Xê Út
23 TM Ahmed Al-Rehaili  Ả Rập Xê Út
28 HV Pablo Santos  Brasil
32 HV Mohammed Al-Dossari  Ả Rập Xê Út
33 TM Mutlaq Al-Hurayji  Ả Rập Xê Út
41 Nawaf Al-Sahli  Ả Rập Xê Út
42 Anas Al-Zahrani  Ả Rập Xê Út
44 TV Sultan Al-Farhan  Ả Rập Xê Út
45 TV Yahya Sunbul  Ả Rập Xê Út
50 TM Mashari Sanyoor  Ả Rập Xê Út
66 HV Abdullah Al-Shaflut  Ả Rập Xê Út
74 TV Abdulmohsen Al-Qahtani  Ả Rập Xê Út
77 Rayan Al-Marshoud  Ả Rập Xê Út
88 TV Damjan Đoković  Croatia
94 HV Mubarak Al-Rajeh  Ả Rập Xê Út

Danh hiệu

  • Saudi First Division League
    • Vô địch (2): 1991–92, 2007–08
    • Á quân (4): 1985–86, 1988–89, 1998–99, 2001–02

Tham khảo

  1. ^ “King Abdullah Sport City Stadium”. Saudi Pro League Statistics. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “نادي الرائد”. spl.com.sa. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Al-Raed – đội hình hiện tại
  • 2 Al-Amri
  • 3 Otaif
  • 4 Al-Musalem
  • 5 Al-Shoraimi
  • 10 Bangoura
  • 11 Al-Shehri
  • 15 Al-Ayyaf
  • 17 Al-Shamekh
  • 18 Al-Rashidi
  • 21 Al-Sulaitin
  • 24 Abdulrahman.SH
  • 29 Al-Ibrahim
  • 33 Al-Showaish
  • 44 S.Farhan
  • 49 Al-Sawadi
  • 57 Al-Qulaimish
  • 66 Atwa
  • 77 Abdullah.SH
  • 80 Amora
  • 81 Al-Shadokhi
  • 98 Al-Qidhi
  • 99 Erraki
  • -- Doukha
  • -- Belkaroui
  • -- Al-Fahad
  • -- Al-Zubaidi
  • -- Hammoudan
  • -- Abo Shararah
  • Huấn luyện viên: Ilić
  • x
  • t
  • s
Giải chuyên nghiệp
Giải hạng nhất
  • Al-Adalh
  • Al-Feiha
  • Al-Hazm
  • Al-Jeel
  • Al-Nahda
  • Al-Nojoom
  • Al-Orobah
  • Al-Qaisumah
  • Al-Shoulla
  • Al-Tai
  • Al-Watani
  • Damac
  • Hajer
  • Najran
  • Ohod
  • Weg
Giải hạng nhì
  • Abha
  • Al-Ain
  • Al-Ansar
  • Al-Badaya
  • Al-Diriyah
  • Al Jabalain
  • Al-Kawkb
  • Al-Mujazzel
  • Al-Muzahimiyyah
  • Al-Najma
  • Al-Riyadh
  • Al-Safa
  • Al-Sharq
  • Al-Suqoor
  • Al-Taraji
  • Al-Thoqbah
  • Al-Washm
  • Hetten
  • Jeddah
  • Sdoos
Giải hạng ba
  • Al-Akhdoud
  • Al-Amal
  • Al-Arabi
  • Al-Hamadah
  • Al-Kholood
  • Al-Khuwaildiyah
  • Al-Majd
  • Al-Nakhil
  • Al-Noor
  • Al-Oyoon
  • Al-Qala
  • Al-Qarah
  • Al-Qotah
  • Al-Rawdhah
  • Al-Sahel
  • Al-Sarawat
  • Al-Sawab
  • Al-Tadamon
  • Al-Taqadom
  • Al-Tasamoh
  • Al-Tuhami
  • Al-Zulfi
  • Najd
Mùa giải Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Ả Rập Xê Út
Thập niên 1970
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
Thập niên 1980
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
Thập niên 1990
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
Thập niên 2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
Thập niên 2010
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17