Armstrong Whitworth AW.23

AW.23
Mô hình AW. 23
Kiểu Máy bay ném bom/vận tải
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth Aircraft
Nhà thiết kế John Lloyd
Chuyến bay đầu 1935
Thải loại 1940
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Flight Refuelling Ltd
Giai đoạn sản xuất 1935
Số lượng sản xuất 1
Phát triển thành Armstrong Whitworth Whitley

Armstrong Whitworth AW.23 là một mẫu thử máy bay ném bom/vận tải, do hãng Armstrong Whitworth Aircraft chế tạo theo yêu cầu của bộ không quân Anh.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (AW.23)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 24 lính
  • Chiều dài: 80 ft 9 in (24,62 m)
  • Sải cánh: 88 ft 0 in (26,83 m)
  • Chiều cao: 19 ft 6 in (5,95 m)
  • Diện tích cánh: 1.308 ft² (122 m²)
  • Trọng lượng có tải: 24.100 lb (11.000 kg)
  • Động cơ: 2 × Armstrong Siddeley Tiger VI, 810 hp (604 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 140 kn (162 mph, 261 km/h) (TAS) trên độ cao 6.500 ft
  • Tầm bay: 690 nmi (790 mi, 1.270 km)
  • Trần bay: 18.100 ft (5.520 m)
  • Tải trên cánh: 18,4 lb/ft² (90,2 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0672 hp/lb (0,11 W/kg)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3048m): 10 phút 50 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng: Súng máy
  • Bom: 2.000 lb (907 kg) bom.

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Armstrong Whitworth Whitley
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy của Không quân Hoàng gia

Tham khảo

  1. ^ Mason 1994, p.279.
  • Jackson, A.J. (1973). British Civil Aircraft since 1919:Volume One. London: Putnam. ISBN 0-370-10006-9.
  • Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
  • Tapper, Oliver (1988). Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London: Putnam. ISBN 0-85177-826-7.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft of WW2
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8