Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Nam
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 11 – 15 tháng 12 |
Số đội | 28 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 159 (2,84 bàn/trận) |
Số khán giả | 129.443 (2.311 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2002 2010 → |
Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Al-Wakrah, Al-Rayyan và Doha, Qatar. Đây là lần tổ chức thứ 14 của nội dung bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á. Giải đấu lần này có 28 đội tuyển tham dự. Độ tuổi tham dự giải là từ 23 tuổi trở xuống, và được quyền bổ sung tối đa 3 cầu thủ quá tuổi.
Qatar đã giành được tấm huy chương vàng bóng đá nam lần đầu tiên tại Đại hội sau khi đánh bại Iraq với tỷ số 1–0 trong trận chung kết.
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu chính thức cho giải đấu nam như sau.
Q | Vòng loại | G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
18 T7 | 19 CN | 20 T2 | 21 T3 | 22 T4 | 23 T5 | 24 T6 | 25 T7 | 26 CN | 27 T2 | 28 T3 | 29 T4 | 30 T5 | 1 T6 | 2 T7 | 3 CN | 4 T2 | 5 T3 | 6 T4 | 7 T5 | 8 T6 | 9 T7 | 10 CN | 11 T2 | 12 T3 | 13 T4 | 14 T5 | 15 T6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | G | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F |
Bốc thăm
Lễ bốc thăm cho nội dung bóng đá nam được tổ chức vào ngày 7 tháng 9 năm 2006 tại Doha, Qatar. Trong số 30 đội tuyển tham dự ban đầu, tám đội không tham dự giải đấu lần trước (gồm Indonesia, Iraq, Jordan, Kyrgyzstan, Macau, Singapore, Syria, Tajikistan) phải tham dự vòng thứ nhất, các đội còn lại được quyền tham dự từ vòng thứ hai.[1] Hai đội đứng đầu của hai bảng đấu tiến vào vòng 2 và được xếp vào bảng đấu tương ứng.
Tham dự từ vòng 1 | Bảng A | Bảng B | |
---|---|---|---|
| |||
Tham dự từ vòng 2 | Bảng A | Bảng B | Bảng C |
| |||
Bảng D | Bảng E | Bảng F | |
|
|
|
Ghi chú: (H): Chủ nhà; (W): Rút lui.
Vào ngày 21 tháng 11 năm 2006, Turkmenistan thông báo rút lui khỏi giải đấu nam do vấn đề về tài chính.[2] Không lâu sau đó vào ngày 23 tháng 11, đến lượt Yemen cũng tuyên bố rút kui khỏi giải do đội bóng này không thể đáp ứng chi phí xét nghiệm doping sau khi phát hiện một vài cầu thủ của đội dương tính với chất cấm.[3][4] Do đó, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) đã sửa đổi điều luật để các đội nhì bảng của vòng loại cũng được đi tiếp vào vòng trong. Một cuộc bốc thăm bổ sung đã được ban tổ chức giải đấu tiến hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2006 tại sân vận động Al-Gharrafa,[5] trong đó Kyrgyzstan được xếp vào bảng C thay cho Yemen, và Syria được xếp vào bảng F thay cho Turkmenistan.[6]
Vào ngày 22 tháng 11 năm 2006, Iran đã bị FIFA cấm tham dự các giải đấu bóng đá quốc tế, trong đó có Đại hội Thể thao châu Á 2006, do để chính quyền nước này can thiệp vào các hoạt động bóng đá.[5][7][8] Tuy nhiên sau đó, FIFA đã quyết định gỡ bỏ lệnh cấm tạm thời đối với Iran để họ có thể tiếp tục góp mặt tại giải đấu.[9]
Đội hình
Mỗi đội tuyển tham dự giải đấu phải nộp một bản danh sách gồm 20 cầu thủ chính thức, trong đó có tối thiểu 2 thủ môn và 3 cầu thủ có thể là cầu thủ quá tuổi U-23.
Vòng bảng
Tất cả thời gian được liệt kê đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00).
Vòng 1
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 13 | 0 | +13 | 5 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | −24 | 0 |
Jordan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Kyrgyzstan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sydykov ![]() Harchenko ![]() Verevkin ![]() Ishenbaev ![]() Malinin ![]() Mirzaliev ![]() |
Tajikistan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Nosirov ![]() Khasanov ![]() Mahmudov ![]() Lao Pak Kin ![]() | Leong Chong In ![]() |
Jordan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Ma Cao ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Al-Saify ![]() Un Tak Ian ![]() Al-Sabah ![]() Mubaideen ![]() Lao Pak Kin ![]() Hammad ![]() Maharmeh ![]() |
Tajikistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Khasanov ![]() | Chikishev ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 7 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 5 | |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
Vòng 2
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
UAE ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Saqer ![]() | Geynrikh ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() |
Uzbekistan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() Denisov ![]() Djeparov ![]() | Al-Saify ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Chun-Soo ![]() Park Chu-Young ![]() |
Bahrain ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Adnan ![]() | Lê Công Vinh ![]() |
Bahrain ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Abdullatif ![]() Husain ![]() Adnan ![]() | Z. Hossain ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Oh Beom-Seok ![]() |
Việt Nam ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() Lê Công Vinh ![]() Lê Tấn Tài ![]() | Munna ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Kuwait ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Rashed ![]() Al-Moussawi ![]() B. Al-Mutawa ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Winothai ![]() Suksomkit ![]() |
Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enezi ![]() A. Al-Mutawa ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Winothai ![]() |
Palestine ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Harchenko ![]() Ablakimov ![]() Valiev ![]() |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Ấn Độ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pradeep ![]() | Chan Siu Ki ![]() |
Ấn Độ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
I. Singh ![]() Chakrobarty ![]() | Ashfaq ![]() |
Hồng Kông ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sham Kwok Keung ![]() | Zare ![]() Borhani ![]() |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Akbari ![]() Borhani ![]() |
Hồng Kông ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Gerard ![]() |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Châu Hải Tân ![]() |
Malaysia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() | Châu Hải Tân ![]() Cao Lâm ![]() Phong Tiểu Đình ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Cao Lâm ![]() Trịnh Trí ![]() | Hadid ![]() |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Honda ![]() Taniguchi ![]() | Rasool ![]() Akram ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chol-Ho ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ichiyanagi ![]() | Hong Yong-Jo ![]() Kim Yong-Jun ![]() |
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu
Hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | E | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 | |
3 | B | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
4 | C | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
5 | F | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
6 | D | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 (7) | |||||||||
15 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 (8) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
14 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Tứ kết
Trung Quốc ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Phong Tiểu Đình ![]() Châu Hải Tân ![]() | Borhani ![]() Hosseini ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Trịnh Trí ![]() Tôn Tường ![]() Thôi Bành ![]() Châu Hải Tân ![]() Triệu Từ Lý ![]() Phong Tiểu Đình ![]() Hao Tuấn Mẫn ![]() Lưu Vũ ![]() Triệu Minh ![]() | 7–8 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() | Jassim ![]() Mansour ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chi-Woo ![]() Yeom Ki-Hun ![]() Jung Jo-Gook ![]() |
Bán kết
Tranh huy chương đồng
Tranh huy chương vàng
Huy chương vàng
Vô địch Bóng đá nam Đại hội Thể thao châu Á 2006![]() Qatar Lần thứ nhất |
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 159 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 2.84 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
Odai Al-Saify (JOR)
5 bàn thắng
Alexander Geynrikh (UZB)
4 bàn thắng
Arash Borhani (IRI)
Mustafa Karim (IRQ)
Sebastián Soria (QAT)
3 bàn thắng
Sayed Mohamed Adnan (BRN)
Châu Hải Tân (CHN)
Younis Mahmoud (IRQ)
Ali Rehema (IRQ)
Maher Al-Sayed (SYR)
Bakhtier Khasanov (TJK)
Phan Thanh Bình (VIE)
2 bàn thắng
Ismail Abdullatif (BRN)
Mohamed Husain (BRN)
Phong Tiểu Đình (CHN)
Cao Lân (CHN)
Adel Kolahkaj (IRI)
Maziar Zare (IRI)
Karrar Jassim (IRQ)
Ali Mansour (IRQ)
Issa Al-Sabah (JOR)
Essam Mubaideen (JOR)
Hiroyuki Taniguchi (JPN)
Sergey Chikishev (KGZ)
Vadim Kharchenko (KGZ)
Evgeniy Malinin (KGZ)
Park Chu-young (KOR)
Hardi Jaafar (MAS)
Khalfan Ibrahim (QAT)
Abdulla Koni (QAT)
Hussein Yasser (QAT)
Abdulfattah Al-Agha (SYR)
Teeratep Winothai (THA)
Khurshed Makhmudov (TJK)
Lê Công Vinh (VIE)
1 bàn thắng
Mohamed Zahid Hossain (BAN)
Motiur Rahman Munna (BAN)
Trịnh Trí (CHN)
Chan Siu Ki (HKG)
Gerard Ambassa Guy (HKG)
Sham Kwok Keung (HKG)
Gherry Setya (INA)
Tony Sucipto (INA)
Subhas Sumbhu Chakrobarty (IND)
Pappachen Pradeep (IND)
Irungbam Surkumar Singh (IND)
Jalal Akbari (IRI)
Jalal Hosseini (IRI)
Ahmed Abid Ali (IRQ)
Alaa Abdul-Zahra (IRQ)
Samer Saeed (IRQ)
Mohannad Al-Maharmeh (JOR)
Musa Hammad (JOR)
Sota Hirayama (JPN)
Keisuke Honda (JPN)
Yugo Ichiyanagi (JPN)
Roman Ablakimov (KGZ)
Azamat Ishenbayev (KGZ)
Almazbek Mirzaliev (KGZ)
Ruslan Sydykov (KGZ)
Timur Valiev (KGZ)
Vladimir Verevkin (KGZ)
Jung Jo-gook (KOR)
Kim Chi-woo (KOR)
Kim Jin-kyu (KOR)
Lee Chun-soo (KOR)
Lee Ho (KOR)
Oh Beom-seok (KOR)
Yeom Ki-hun (KOR)
Hamad Al-Enezi (KUW)
Hussain Al-Musawi (KUW)
Abdullah Al-Mutawa (KUW)
Bader Al-Mutawa (KUW)
Mohammad Rashed (KUW)
Chong In Leong (MAC)
Ashad Ali (MDV)
Ali Ashfaq (MDV)
Ibrahim Al-Gheilani (OMA)
Badar Al-Maimani (OMA)
Ahmed Hadid Al-Mukhaini (OMA)
Naveed Akram (PAK)
Muhammad Rasool (PAK)
Hong Yong-jo (PRK)
Kim Chol-ho (PRK)
Kim Yong-jun (PRK)
Adel Lami (QAT)
Bilal Mohammed (QAT)
Wesam Rizik (QAT)
Ashrin Shariff (SIN)
Mohammad Al-Hamwi (SYR)
Suchao Nuchnum (THA)
Sutee Suksomkit (THA)
Naim Nosirov (TJK)
Yousif Jaber (UAE)
Ahmed Khamis (UAE)
Adel Saqr (UAE)
Vitaliy Denisov (UZB)
Server Djeparov (UZB)
Lê Tấn Tài (VIE)
1 bàn phản lưới nhà
Un Tak Ian (MAC) (trong trận gặp JOR)
Nor Farhan Muhammad (MAS) (trong trận gặp OMA)
2 bàn phản lưới nhà
Lao Pak Kin (MAC) (trong trận gặp JOR và TJK)
Bảng xếp hạng chung cuộc
Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Hạng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 15 |
![]() | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 17 | 3 | +14 | 19 |
![]() | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 13 |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 2 | +7 | 12 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 10 |
6 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 9 |
7 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 9 |
8 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 7 |
Bị loại ở vòng 2 | |||||||||
9 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
10 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 |
11 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
12 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 |
13 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
14 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
15 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 |
16 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
17 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 7 | +5 | 8 |
18 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 |
19 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 15 | 7 | +8 | 6 |
20 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
21 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
22 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
23 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
24 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Bị loại ở vòng 1 | |||||||||
25 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
26 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
27 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
28 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | −24 | 0 |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ VnExpress. “Bóng đá Việt Nam rơi vào bảng khó tại ASIAD 2006 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Turkmenistan soccer team withdraws from Asian Games”. International Herald Tribune. 29 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Yemen, Turkmenistan withdraw from Doha soccer tournament”. Brecorder (bằng tiếng Anh). 25 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ Yemen withdrew following doping concerns – AFC
- ^ a b Staff (24 tháng 11 năm 2006). “After Turkmenistan, Yemen too withdraws from Asian Games soccer”. oneindia. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
- ^ “Bốc thăm lại môn bóng đá Nam Asiad Doha”. Báo Nhân Dân điện tử. 28 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “VFF - Bóng đá nam ASIAD 15: Iran không được quyền tham dự, Yemen & Turkmenistan rút lui”. VFF. 27 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ Writer, Staff. “Sports Shorts”. Wilmington Star-News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “FIFA lifts ban on Iran for Doha Games”. DAWN.COM (bằng tiếng Anh). 28 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Lịch thi đấu chính thức bóng đá nam
- Lịch thi đấu chính thức bóng đá nữ
- RSSSF