Badr Benoun

Badr Benoun
Badr Benoun trong màu áo Raja CA năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Badr Benoun[1]
Ngày sinh 30 tháng 9, 1993 (30 tuổi)[1]
Nơi sinh Casablanca, Maroc
Chiều cao 1,93 m[2]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Qatar SC
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011-2013 Raja CA
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2020 Raja CA 183 (17)
2014 → Wydad de Fès (cho mượn) 16 (0)
2014–2015 → RS Berkane (cho mượn) 28 (2)
2020–2022 Al Ahly 50 (4)
2022– Qatar SC 8 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Maroc A' 18 (5)
2017– Maroc 6 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Maroc
Giải vô địch các quốc gia châu Phi
Vô địch 2018 Maroc
Islamic Solidarity Games
Vô địch 2013 Indonesia
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 12 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 12 năm 2022 (UTC)

Badr Benoun (tiếng Ả Rập: بدر بانون‎; sinh ngày 30 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al Ahly và đội tuyển quốc gia Maroc. [3][4][5]

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA Club World Cup Qatar 2020: Squad list” (PDF). FIFA. 1 tháng 2 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “Badr Benoun”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ Badr Benoun tại FootballDatabase.eu
  4. ^ “السلطان بدر بانون يبحث عن اللقب الرابع مع الأهلى أمام أصدقاء الأمس”. اليوم السابع. 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  5. ^ “رياضة - السلطان بدر بانون يبحث عن اللقب الرابع مع الأهلى أمام أصدقاء الأمس”. شبكة سبق (bằng tiếng Ả Rập). 22 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Al Ahly SC – đội hình hiện tại
  • 1 Ekramy
  • 2 Wahid
  • 4 Hesham
  • 5 Mohareb
  • 6 Ibrahim
  • 7 Hamoudi
  • 8 H. Fathy
  • 9 Azaro
  • 10 Gomaa
  • 11 Soliman
  • 12 Ashraf
  • 13 Lotfi
  • 14 El Shahat
  • 15 Alaa
  • 16 El Shenawy
  • 17 El Solia
  • 18 M. Mohsen
  • 19 Sherif
  • 20 Samir
  • 21 Maâloul
  • 22 El Sheikh
  • 23 Naguib
  • 24 A. Fathy
  • 25 Ashour (c)
  • 26 Ali
  • 27 Rabia
  • 28 Ajayi
  • 29 Geraldo
  • 30 Hany
  • 32 Ramadan
  • 33 Maher
  • 35 Nedvěd
  • 36 Mahmoud
  • 37 S. Mohsen
  • Gamal
  • Zakaria
  • Manager: Weiler
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Maroc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s