Breguet Bre.5

Bre.5, Bre.6 và Bre.12
Kiểu Máy bay tiêm kích hộ tống/ném bom
Nhà chế tạo Breguet
Chuyến bay đầu 1915
Vào trang bị 1916
Sử dụng chính Pháp Lục quân Pháp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Breguet Bre.5 và các loại phát triển từ Bre.5: Bre.6Bre.12, là loại máy bay tiêm kích hộ tống hai tầng cánh của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Bre.5
Bre.5Ca.2
Grahame White G.W.19
Bre.6
Bre.6B.2
Bre.6Ca.2
Bre.12
Bre.12B.2
Bre.12Ca.2

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Lục quân Pháp
 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Bre.5Ca.2)

Breguet 5

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,90 m (32 ft 10 in)
  • Sải cánh: 17,50 m (57 ft 8 in)
  • Chiều cao: 3,90 m (12 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 57,7 m2 (621 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.347 kg (2.970 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.886 kg (4.158 lb)
  • Powerplant: 1 × Renault 12Fb, 164 kW (220 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 136 km/h (83 mph)
  • Tầm bay: 700 km (435 dặm)
  • Thời gian bay: 6 giờ  15 phút
  • Trần bay: 4.300[1] m (14.110 ft)
  • Vận tốc lên cao: 1,2 m/s (236 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × pháo Hotchkiss 37 mm (1.46 in)
  • Xem thêm

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Angelucci 1983, p. 68.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-69186-8.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing, p. File 890, Sheet 79.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Breguet Aviation chế tạo

    Aerhydroplane • Gyroplane

    Type I • Type II • Type III • Type IV (1910) • Type IV (1914) • Type V

    Type A • Type G • Type U • Type LE

    4 • 5 • 6 • 12 • 14 • 16 • 17 • 19 • 20 • 22 • 230 • 26T • 27 • 270 • 271 • 273 • 274 • 280T • 390T • 392T • 393T • 410 • 460 • 462 • 470 • 482 • 500 • 521 • 522 • 530 • 610 • 690 • 691 • 693 • 694 • 695 • 696 • 730 • 731 • 790 • 791 • 792 • 890 • 891 • 892 • 893 • 894 • 895 • 900 • 901 • 902 • 904 • 905 • 906 • 940 • 941 • 960 • 1001 • 1002 • 1004 • 1050 • 1150

    Alizé • Atlantic • Atlantique 2 • Bellatrix • Bizerte • BLC • BUC • BUM • Choucas • Colmar • de Chasse • Deux-Ponts • Épaulard • Fauvette • Fulgar • Integral • Jaguar • Leviathan • Louisette • Mars • Mercure • Michelin • Mouette • Nautilus • Nymphale • Provence • Sahara • Saigon • Taon • Universale • Vultur (máy bay cường kích trên tàu sân bay) • Vulture (máy bay ném bom hạng trung)