Cúp bóng đá Phần Lan 2011

Suomen Cup 2011
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Phần Lan
Vị trí chung cuộc
Vô địchHJK Helsinki
Á quânKuPS Kuopio
2010
2012
Bóng đá Phần Lan
2011

Veikkausliiga (Hạng 1)
Ykkönen (Hạng 2)
Kakkonen (Hạng 3)
Kolmonen (Hạng 4)
Nelonen (Hạng 5)
Suomen Cup 2011

Cúp bóng đá Phần Lan 2011 (tiếng Phần Lan: Suomen Cup) là mùa giải thứ 57 của giải đấu cúp bóng đá thường niên ở Phần Lan. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp. Việc tham gia giải là tự nguyện.

HJK giành chức vô địch sau khi đánh bại KuPS 2-1 trong trận Chung kết. Vì HJK cũng vô địch giải vô địch quốc gia, họ tham gia UEFA Champions League 2012–13 và KuPS tham gia vòng loại thứ nhất của UEFA Europa League với tư cách là đội thua chung kết giải cúp.

Có tổng cộng 233 đội bóng đăng ký tham gia.[1] Họ tham gia từ các vòng khác nhau, phụ thuộc vào vị thứ trong hệ thống giải.[2] Các câu lạc bộ có đội bóng ở Kolmonen (hạngl IV) hoặc giải đấu thấp hơn, thì tham gia từ Vòng Một. Các đội ở Ykkönen (hạng II) và Kakkonen (hạng III) tham gia từ Vòng Bốn. Các đội bóng ở Veikkausliiga 2011 tham gia từ Vòng Năm, dựa theo kết quả cuối cùng ở Cúp Liên đoàn 2011; các đội nằm ở vòng bảng tham gia từ Vòng Năm, đội thua ở Tứ kết tham gia từ Vòng Sáu, và tất cả các đội vào bán kết tham gia từ Vòng Bảy.

Giải đấu khởi tranh từ 6 tháng 1 năm 2011 với trận đấu ở Vòng Một[3] và kết thúc với trận Chung kết diễn ra ngày 24 tháng 9 năm 2011[2] trên Sân vận động Sonera, Helsinki.

Vòng Một

Ở vòng này có sự tham gia của 134 đội ở giải hạng tư Phần Lan hoặc thấp hơn, trong khi có 45 đội được miễn đấu và đi thẳng vào vòng trong. Các trận đấu diễn ra từ 6 đến 29 tháng 1 năm 2011.[3]

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 2011-01-09 FC ALPC 1–3 FC POHU
2 2011-01-08 FC HEIV 0–7 Gnistan Ogeli
3 2011-01-16 FC Kiffen/2 1–2 HerTo
4 2011-01-08 SAPA/3 2–1 HJK-j/Kannelmäki
5 2011-01-08 FC Hieho 2–3 SAPA
6 2011-01-16 FC POHU/2 2–4 Ponnistus
7 2011-01-08 HIFK/2 4–2 PPJ-Akatemia
8 2011-01-17 HJK-j/Laajasalo 2–3 SUMU
9 2011-01-08 Juhlahevoset ?–?
(p.) 4–5
Stallions
10 2011-01-08 FC KaKe 1–7 HDS
11 2011-01-09 FC BrBr 0–4 HeKuLa
12 2011-01-16 PPJ 3–0 KPR
13 2011-01-16 MPS/Old Stars ?–?
(p.) 4–2
Töölön taisto
14 2011-01-16 Kurvin Vauhti 1–4 SUMU/2
15 2011-01-19 PiPo-79 0–2 NoPS
16 2011-01-06 FC Tampere 1–2 Härmä
17 2011-01-13 Pato 0–3 TPV/2
18 2011-01-17 PoNU BK 0–1 Ikurin Vire
19 2011-01-14 Loiske 2–3 TPT
20 2011-01-09 PP-70 2–0 TKT
21 2011-01-16 Parvi ?–?
(p.) 4–5
NePa
22 2011-01-20 Yllätys 0–6 JoPS
23 2011-01-29 ToU 1–11 SC KuFu-98
24 2011-01-19 MPR 1–4 SiPS
25 2011-01-24 LehPa 1–4 Zulimanit
26 FC Loviisa 0–3
(w/o)
STPS
27 2011-01-16 FC Peltirumpu ?–?
(p.) 1–4
PEPO
28 2011-01-16 FC Villisiat 0–3 PaPe
29 2011-01-15 HP-47 3–0 Kultsu
30 KuP 0–3
(w/o)
FC PaSa
31 2011-01-15 MYPA FC 1–9 IPS
32 2011-01-16 LIK 0–9 MiKi
33 2011-01-16 PoPo 0–3 PeKa

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
34 2011-01-15 KPV Akatemia 3–0 IFK Jakobstad
35 2011-01-09 FC Sääripotku 5–0 IFK Jakobstad/2
36 OuHu 0–3
(w/o)
KPS
37 IK Myran 4–1 Friska Viljor
38 2011-01-16 FC Kurd 1–2 Kiva
39 2011-01-16 PaRi 2–4 JIlves
40 2011-01-17 BET 0–1 FC Blackbird
41 2011-01-13 Urho 1–2 BET/3
42 2011-01-15 PasPa 0–8 AC Kajaani
43 2011-01-16 FC-88 2–2
(p.) 3–1
KajHa
44 2011-01-23 ToVe 2–1 PoSa
45 Nasta 3–2 EuPa/2
46 2011-01-17 JyTy 3–0 PiPS/2
47 2011-01-22 KaaPS 0–5 FC Boda
48 2011-01-15 LTU/2 0–4 MaPS
49 2011-01-21 PiPS 0–3 TPK
50 2011-01-07 SaTo 2–1 FC RP
51 2011-01-22 KaaPo 4–2 PIF
52 2011-01-07 RiRa/2 0–4 AC Vantaa
53 2011-01-16 NuPS/2 0–4 EIF
54 2011-01-11 Nopsa 1–3 EsPa
55 2011-01-22 Naseva 2–3 FC Espoo/2
56 2011-01-17 Maski 1–4 HyPS
57 2011-01-08 MaKu 0–1 NJS
58 2011-01-17 Lahen Pojat JS 3–0 NouLa
59 2011-01-08 KyIK-FCK/2 0–9 NuPS
60 2011-01-08 KP-75/SaPo 0–8 PK Keski-Uusimaa
61 2011-01-09 Pöxyt 2–0 R-Ilves
62 2011-01-12 RiRa 5–2 Sibbo V
63 2011-01-18 SalReipas 1–2 Stars
64 2011-01-07 KoiPS 0–2 IVU
65 2011-01-12 FC Kuffen ?–?
(p.) 4–5
VIFK U
66 2011-01-16 MIF 0–2 Virkiä
67 Sisu-Pallo 7–0 Black Islanders

Vòng Hai

Vòng này có sự tham gia của 67 đội thắng ở vòng trước và 45 đội miễn đấu. Các trận đấu diễn ra từ 14 tháng Một đến 13 tháng 2 năm 2011.[4]

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
68 2011-02-05 HIFK/2 ?–?
(p.) 4–5
Ponnistus
69 2011-02-06 SUMU 2–1 SAPA/3
70 2011-02-05 FC POHU/4 0–6 HDS
71 2011-01-14 HPS 5–2 FC Degis
72 2011-02-06 HPS/2 0–3 PPJ
73 2011-02-05 SUMU/2 2–1 Gnistan Roots
74 2011-02-05 Atletico Malmi 3–2 SAPA
75 2011-02-05 SAPA/2 2–0 FC Puotila
76 2011-02-05 HeKuLa 1–5 PPV
77 2011-02-05 MPS/Old Stars 1–10 PK-35
78 2011-02-06 Vesa 0–5 FC POHU
79 2011-01-31 Gnistan Ogeli 0–3 HerTo
80 2011-02-05 FC POHU/3 4–1 PPV/2
81 2011-02-06 Gnistan/2 8–1 Stallions
82 PP-70 ?–?
(p.) 3–6
TPT
83 2011-02-09 NePa 0–7 NoPS
84 2011-01-24 Ikurin Vire 0–6 Härmä
85 2011-01-29 Leki-futis 0–4 TPV/2
86 2011-02-09 SC KuFu-98 2–0 JoPS
87 2011-02-05 US Skädäm 0–1 Zulimanit
88 2011-01-22 JoPS/2 1–2 SiPS
89 2011-01-28 HP-47 ?–?
(p.) 3–5
STPS/2
90 2011-01-30 Kiri ?–?
(p.) 3–2
Purha
91 2011-01-29 HaPK 0–1 PEPO
92 2011-02-05 FC PaSa 2–1 IPS
93 2011-02-04 PaPe ?–?
(p.) 3–5
STPS
94 2011-01-23 PeKa/2 2–0 Kar-Po
95 2011-01-30 VoPpk ?–?
(p.) 7–6
VKajo

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
96 2011-01-31 PeKa 0–2 MiKi
97 2011-01-25 KPV Akatemia 2–0 GBK/2
98 2011-01-29 IK Myran 1–2 KPS
99 2011-01-23 FC Sääripotku 0–3 OuRe
100 2011-02-09 JPS 5–1 FC Blackbird
101 2011-02-04 Kiva 4–1 BET/3
102 BET/2 0–9 JIlves
103 F.C. YPA/2 0–3
(w/o)
AC Kajaani
104 2011-02-05 FC-88 4–0 Spartak
105 2011-02-13 LuVe 0–4 ToVe
106 2011-01-29 EuPa 8–0 Nasta
107 2011-01-30 Paiha 1–10 MaPS
108 2011-02-04 KaaPo 3–0 TPK
109 2011-01-30 JyTy 2–0 FC Boda
110 2011-02-05 SaTo 0–1 VG-62
111 2011-01-30 Pöxyt 2–0 Stars
112 2011-02-05 Biisonit 0–1 RiRa
113 2011-02-02 HooGee 0–4 Lahen Pojat JS
114 2011-01-23 Apollo 6–1 HooGee/3
115 2011-01-29 BK-46 Nk2 ?–?
(p.) 2–1
GrIFK/2
116 2011-02-10 IVU ?–?
(p.) 3–4
FCD
117 2011-02-05 PK Keski-Uusimaa 3–1 HyPS
118 2011-01-29 FC Kasiysi 0–3 NuPS
119 2011-01-22 NJS 4–0 EPS
120 2011-02-04 AC Vantaa 3–0 EsPa
121 2011-02-02 EIF 4–1 FC Espoo/2
122 2011-02-02 Sisu-Pallo 0–4 FC Korsholm YB
123 VIFK U 3–2 Virkiä

Vòng Ba

Có 56 đội thắng ở vòng trước tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ ngày 6 đến 28 tháng 2 năm 2011.[5][6]

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
124 2011-02-19 FC POHU/3 0–3 SAPA/2
125 2011-02-13 Kiri 2–6 FC POHU
126 2011-02-19 Lahen Pojat JS ?–?
(p.) 5–3
FC PaSa
127 2011-02-14 PeKa/2 0–5 HPS
128 2011-02-19 MiKi ?–?
(p.) 2–4
PK Keski-Uusimaa
129 2011-02-16 NJS 1–3 AC Vantaa
130 2011-02-19 HDS ?–?
(p.) 5–4
HerTo
131 2011-02-19 Atletico Malmi 0–4 PK-35
132 2011-02-26 PPJ 1–3 PPV
133 2011-02-19 PEPO 3–4 RiRa
134 2011-02-27 Apollo 0–5 STPS
135 2011-02-13 VoPpk 0–4 Pöxyt
136 2011-02-19 Gnistan/2 0–2 SUMU/2
137 2011-02-16 EIF ?–?
(p.) 4–2
NuPS

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
138 2011-02-28 FCD 7–1 BK-46 Nk2
139 2011-02-26 Ponnistus 1–0 SUMU
140 2011-02-12 KaaPo 2–0 EuPa
141 2011-02-20 ToVe 0–3 NoPS
142 2011-02-19 VG-62 1–0 TPV/2
143 2011-02-16 TPT ?–?
(p.) 3–5
Härmä
144 2011-02-06 JyTy 0–2 MaPS
145 2011-02-19 SC KuFu-98 4–0 JIlves
146 2011-02-19 Kiva 1–6 JPS
147 2011-02-25 STPS/2 0–4 Zulimanit
148 2011-02-27 FC Korsholm YB 1–2 SiPS
149 2011-02-13 KPV Akatemia 6–1 FC-88
150 VIFK U 6–0 KPS
151 2011-02-13 OuRe 0–2 AC Kajaani

Vòng Bốn

Có 28 đội thẳng ở vòng trước và 40 đội ở Ykkönen và Kakkonen tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ ngày 26 tháng Hai đến ngày 21 tháng 3 năm 2011.[7]

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
152 2011-03-11 Ponnistus 0–6 JäPS
153 2011-03-12 TiPS 0–2 FC Lahti
154 2011-03-16 STPS 0–9[8] MP
155 2011-03-19 AC Vantaa 0–4 FC Viikingit
156 2011-03-12 FC POHU 1–2 Sudet
157 2011-03-13 Lahen Pojat JS 0–1 FC KooTeePee
158 2011-03-07 SUMU/2 1–8 HIFK
159 2011-03-19 SAPA/2 0–2 LoPa
160 2011-03-21 FCD 0–2 FC Kiffen
161 2011-03-13 PPV 2–3 LPS
162 2011-03-13 HPS 1–3 FC Espoo
163 2011-02-26 PK-35 2–1 MPS
164 2011-03-15 FC Kuusysi 2–1 Atlantis FC Edustus
165 2011-03-04 KTP 1–3 Klubi-04
166 2011-02-26 HDS 1–0 FC Futura
167 2011-03-13 PK Keski-Uusimaa 3–3 (s.h.p.)
2–4 (p.)
KäPa
168 2011-03-12 EIF 4–2 PK-35 Vantaa
169 2011-03-14 RiRa 2–5 Gnistan
170 2011-03-12 Pöxyt 0–3 BK-46

Thứ tự Ngày thi đấu Đội nhà Tỉ số Đội khách
171 2011-03-12 KaaPo 0–1 NoPS
172 2011-03-08 MaPS 6–1 MuSa
173 FC Jazz 3–0 (w/o) TPV
174 2011-03-12 TuTo 2–2 (s.h.p.)
5–6 (p.)
FC Hämeenlinna
175 2011-03-08 Härmä 3–1 I-Kissat
176 2011-03-12 VG-62 1–3 FCV
177 2011-03-20 Ilves 2–3 P-Iirot
178 2011-03-12 JPS 2–3 SC Riverball
179 2011-03-13 SiPS 0–4 ViPa
180 2011-03-17 SC KuFu-98 1–1 (s.h.p.)[9]
2–4 (p.)
JIPPO
181 2011-03-05 Zulimanit 1–0 PK-37
182 2011-03-12 VIFK U 1–3 SJK
183 2011-03-05 AC Kajaani 0–0 (s.h.p.)
2–4 (p.)[10]
FC Santa Claus
184 2011-03-08 KPV Akatemia 1–2 GBK
185 2011-03-12 JBK 2–0 HauPa

Vòng Năm

Có 34 đội thắng ở vòng trước và 6 đội bị loại ở vòng bảng Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 3 tháng 3 năm 2011 bởi đại diện của Hiệp hội bóng đá Phần Lan Petri Jakonen. Nếu các đội ở hạng đấu khác nhau được bắt cặp với nhau, đội ở hạng thấp hơn sẽ đá trên sân nhà.[11] Các trận đấu diễn ra từ ngày 17 tháng Ba đến 2 tháng 4 năm 2011.[6]

RoPS v VPS
27 tháng 3 năm 2011 Match 186 RoPS v VPS
16:00 UTC+3


Zulimanit v ViPa
28 tháng 3 năm 2011 Match 187 Zulimanit v ViPa Jalkapallohalli, Kuopio
19:30 UTC+3


MaPS v FCV
26 tháng 3 năm 2011 Match 188 MaPS v FCV Liedon htn,
16:30 UTC+2


SC Riverball v AC Oulu
27 tháng 3 năm 2011 Match 189 SC Riverball v AC Oulu Koillispuiston tekonurmi, Joensuu
15:00 UTC+3


JBK v P-Iirot
26 tháng 3 năm 2011 Match 190 JBK v P-Iirot Tellushalli, Jakobstad
14:30 UTC+2


GBK v FC Santa Claus
20 tháng 3 năm 2011 Match 191 GBK v FC Santa Claus Kipparihalli, Kokkola
15:30 UTC+2 M. Ebongue  14'
J. Roiko  90'104'
T. Wentin  113' (pen)
Report (tiếng Phần Lan) S. Viitasaari  27'
A. Peura  37'
S. Roiha  103'


SJK v FC Jazz
26 tháng 3 năm 2011 Match 192 SJK v FC Jazz Wallsport Areena, Seinäjoki
14:30 UTC+2


MP v JIPPO
26 tháng 3 năm 2011 Match 193 MP v JIPPO Urpolan tekonurmi, Mikkeli
17:30 UTC+2


FC Viikingit v IFK Mariehamn
30 tháng 3 năm 2011 Match 194 FC Viikingit v IFK Mariehamn Fair Pay Areena, Helsinki
15:00 UTC+3


PK-35 v Klubi-04
26 tháng 3 năm 2011 Match 195 PK-35 v Klubi-04 ISS Stadion, Vantaa
13:30 UTC+2


Härmä v Gnistan
31 tháng 3 năm 2011 Match 196 Härmä v
(4–5 p)
Gnistan
21:30 UTC+3


LoPa v FC Haka
2 tháng 4 năm 2011 Match 197 LoPa v FC Haka Leppävaaran tekonurmi, Espoo
17:30 UTC+3


LPS v KäPa
26 tháng 3 năm 2011 Match 198 LPS v KäPa Talin halli, Helsinki
15:00 UTC+2


FC Kiffen v FC Espoo
29 tháng 3 năm 2011 Match 199 FC Kiffen v FC Espoo


JäPS v FC KooTeePee
30 tháng 3 năm 2011 Match 200 JäPS v FC KooTeePee Lukion tekonurmi, Järvenpää
18:30 UTC+3


FC Kuusysi v FC Hämeenlinna
26 tháng 3 năm 2011 Match 201 FC Kuusysi v FC Hämeenlinna Kisapuiston tekonurmi, Lahti
16:00 UTC+2


HDS v Sudet
26 tháng 3 năm 2011 Match 202 HDS v
(4–6 p)
Sudet Töölö PK 6, Helsinki
19:30 UTC+2


EIF v HIFK
26 tháng 3 năm 2011 Match 203 EIF v
(4–3 p)
HIFK Karjaan tekonurmi, Raseborg
16:00 UTC+2


BK-46 v FC Lahti
27 tháng 3 năm 2011 Match 204 BK-46 v FC Lahti Karjaan tekonurmi, Raseborg
16:00 UTC+3


NoPS v MyPa
26 tháng 3 năm 2011 Match 205 NoPS v MyPa Kaukajärvi tekonurmi, Tampere
16:00 UTC+2


Vòng Sáu

Có 20 đội thắng ở vòng trước và 4 đội loại ở Tứ kết Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Lễ bốc thăm diễn ra ngày 24 tháng 3 năm 2011. Nếu các đội ở hạng đấu khác nhau được bốc thăm với nhau, đội ở hạng thấp hơn được đá trên sân nhà.[12] Các trận đấu diễn ra từ 1 đến 11 tháng 4 năm 2011.[6]

Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3

LPS v IFK Mariehamn
10 tháng 4 năm 2011 Match 206 LPS v IFK Mariehamn
13:30


ViPa v FF Jaro
9 tháng 4 năm 2011 Match 207 ViPa v FF Jaro
18:15


EIF v KuPS
10 tháng 4 năm 2011 Match 208 EIF v KuPS
15:00


MyPa v AC Oulu
13 tháng 4 năm 2011 Match 209 MyPa v AC Oulu
17:00


PK-35 v FC Hämeenlinna
9 tháng 4 năm 2011 Match 210 PK-35 v FC Hämeenlinna
13:00


TPS v VPS
12 tháng 4 năm 2011 Match 211 TPS v
(5–4 p)
VPS
18:30


JIPPO v JBK
9 tháng 4 năm 2011 Match 212 JIPPO v
(4–2 p)
JBK
14:00


FC Lahti v FC Espoo
13 tháng 4 năm 2011 Match 213 FC Lahti v FC Espoo
17:00


FC Inter Turku v FC Haka
8 tháng 4 năm 2011 Match 214 FC Inter Turku v
(2–4 p)
FC Haka
18:00


Gnistan v Sudet
9 tháng 4 năm 2011 Match 215 Gnistan v Sudet
20:00


SJK v FC KooTeePee
10 tháng 4 năm 2011 Match 216 SJK v FC KooTeePee
13:30


GBK v MaPS
9 tháng 4 năm 2011 Match 217 GBK v MaPS
15:30


Vòng Bảy

Có 12 đội thắng ở vòng trước và 4 đội vào bán kết của Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ 15 đến 23 tháng 4 năm 2011.

Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3

IFK Mariehamn v FC Honka
15 tháng 4 năm 2011 Match 218 IFK Mariehamn v FC Honka
18:00


PK-35 v JJK
15 tháng 4 năm 2011 Match 219 PK-35 v JJK ISS Stadion, Vantaa
17:30


SJK v HJK
23 tháng 4 năm 2011 Match 220 SJK v HJK Jouppilanvuoren tekonurmi, Seinäjoki
14:00


Gnistan v KuPS
16 tháng 4 năm 2011 Match 221 Gnistan v KuPS FAIR PAY Areena, Helsinki
15:30


MyPa v FF Jaro
17 tháng 4 năm 2011 Match 222 MyPa v FF Jaro Lehtomäki tekonurmi, Kouvola
17:30


GBK v FC Haka
17 tháng 4 năm 2011 Match 223 GBK v FC Haka Kipparihalli, Kokkola
18:00


FC Lahti v TPS
21 tháng 4 năm 2011 Match 224 FC Lahti v TPS Kisapuiston tekonurmi, Lahti
17:00


JIPPO v Tampere United
16 tháng 4 năm 2011 Match 225 JIPPO v Tampere United Joensuun Koillispuisto tekonurmi, Joensuu
14:00


Tứ kết

Có 8 đội thắng ở vòng trước tham gia vòng này.

Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3

MyPa v HJK
28 tháng 4 năm 2011 Match 226 MyPa v HJK Lehtomäki tekonurmi, Kouvola
17:30 Innanen  27' Zeneli  21'
Mannström  77'


IFK Mariehamn v JIPPO
28 tháng 4 năm 2011 Match 227 IFK Mariehamn v JIPPO Wiklöf Holding Arena, Mariehamn
18:30 Lehtinen  7'83'
Forsell  33'
Helmke  65'


FC Haka v KuPS
28 tháng 4 năm 2011 Match 228 FC Haka v KuPS Tehtaan kenttä, Valkeakoski
18:30 Kaivonurmi  47'63'


FC Lahti v JJK
29 tháng 4 năm 2011 Match 229 FC Lahti v JJK Kisapuisto, Lahti
17:00 Hauhia  69',
Sinisalo  80',
Laitinen  84',
Turunen  88'
Kari  48' (ph.đ.)51',
Manninen  63'


Bán kết

Có 4 đội thắng ở Tứ kết tham gia vòng này.

Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3

IFK Mariehamn v KuPS
26 tháng 5 năm 2011 Match 230 IFK Mariehamn v KuPS Wiklöf Holding Arena, Mariehamn
18:30  6',  79' Nwakaeme
 64' Ilo
Trọng tài: Jouni Hyytiä


HJK v FC Lahti
26 tháng 5 năm 2011 Match 231 HJK v FC Lahti Sân vận động Sonera, Helsinki
18:30 Parikka  49' (ph.đ.)
Moren  54'
Sadik  89'
Trọng tài: Tony Asumaa


Chung kết

Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3

KuPS v HJK
24 tháng 9 năm 2011 Match 232 KuPS v HJK Sân vận động Sonera, Helsinki
15:30 Joenmäki  119'  108' Litmanen
 116' Ring
Trọng tài: Jouni Hyytiä


Tham khảo

  1. ^ “Ilmoitautuneet joukkueet kauden 2011 miesten Suomen Cupiin” (bằng tiếng Phần Lan). suomencup.fi. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ a b “Arvonnat ja pelipäivät”. suomencup.fi. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ a b “Tuolokset, 1. kierros”. suomencup.fi. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  4. ^ “Tuolokset, 2. kierros”. suomencup.fi. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
  5. ^ “Tuolokset, 3. kierros”. suomencup.fi. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
  6. ^ a b c “Otteluohjelma”. suomencup.fi. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
  7. ^ “Tuolokset, 4. kierros”. suomencup.fi. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  8. ^ MP official website
  9. ^ “SC KuFu official website”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  10. ^ “FC Santa Claus official website”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ “Miesten Suomen Cupin 5. kierros arvottu”. suomencup.fi. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  12. ^ “Miesten Suomen Cupin 6. kierros arvottu” (bằng tiếng Phần Lan). suomencup.fi. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Bóng đá Phần Lan

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2010–11 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2011–12