Charalá

Charalá
—  Khu tự quản  —
Hiệu kỳ của Charalá
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Charalá
Ấn chương
Vị trí của khu tự quản Charalá trong tỉnh Santander
Vị trí của khu tự quản Charalá trong tỉnh Santander
Charalá trên bản đồ Colombia
Charalá
Charalá
Vị trí trong Colombia
Quốc gia Colombia
Tỉnh (Departmento)Santander
Thủ phủCharalá
Diện tích
 • Tổng cộng411 km2 (159 mi2)
Dân số (28 tháng 5 năm 2005)
 • Tổng cộng12.243
 • Mật độ30/km2 (77/mi2)

Charalá là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Charalá đóng tại Charalá Khu tự quản Charalá có diện tích 411 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Charalá có dân số 12243 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Municipalities of Colombia”. Statoids. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Khu tự quản ở tỉnh Santander

• Aguada • Albania • Aratoca • Barbosa • Barichara • Barrancabermeja • Betulia • BolívarBucaramanga • Cabrera • California • Capitanejo • Carcasi • Cepita • Cerrito • Charala • Charta • Chima • Chipata • Cimitarra • ConcepciónConfinesContrataciónCoromoro • Curiti • El Carmen • El Guacamayo • El Peñón • El Playón • Encino • Enciso • Florián • Floridablanca • Galan • Gambita • Girón • Guaca • Guadalupe • Guapota • Guavata • Guepsa • Hato • Jesus María • Jordan • La Belleza • Landazuri • La Paz • Lebrija • Los Santos • Macaravita • Málaga • Matanza • MogotesMolagavitaOcamonteOibaOnzaga • Palmar • Palmas Socorro • Paramo • PiedecuestaPinchote • Puente Nacional • Puerto ParraPuerto WilchesRionegroSabana de TorresSan Andrés • San Benito • San Gil • San Joaquín • San José de Suaita • San José Miranda • San MiguelSan Vicente de ChucuríSanta Bárbara • Santa Helena del Opón • Simacota • Socorro • Sucre • Surata • Tona • Valle San José • Vélez • VetasVillanuevaZapatoca

Flag of Santander
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Colombia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s