Cypripedium
Cypripedium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cypripedieae |
Phân tông (subtribus) | Cypripediinae |
Chi (genus) | Cypripedium L., 1753 |
Loài điển hình | |
Cypripedium calceolus L., 1753 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cypripedium là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cypripedium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cypripedium tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Phân họ Lan hài này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|