Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Tây Bắc Bộ

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh khu vực Tây Bắc Bộ thuộc địa bàn các tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào CaiYên Bái), bao gồm:

Điện Biên

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Điện Biên
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (8)
Thành phố
Điện Biên Phủ
(Tỉnh lỵ)

Phường (7): Him Lam · Mường Thanh · Nam Thanh · Noong Bua · Tân Thanh · Thanh Bình · Thanh Trường
(5): Mường Phăng · Nà Nhạn · Nà Tấu · Pá Khoang · Thanh Minh

Thị xã
Mường Lay

Phường (2): Na Lay · Sông Đà
(1): Lay Nưa

Huyện
Điện Biên
Huyện
Điện Biên Đông

Thị trấn (1): Điện Biên Đông (huyện lỵ)
(13): Chiềng Sơ · Háng Lìa · Keo Lôm · Luân Giói · Mường Luân · Na Son · Nong U · Phì Nhừ · Phình Giàng · Pú Hồng · Pú Nhi · Tìa Dình · Xa Dung

Huyện
Mường Ảng

Thị trấn (1): Mường Ảng (huyện lỵ)
(9): Ẳng Cang · Ẳng Nưa · Ẳng Tở · Búng Lao · Mường Đăng · Mường Lạn · Nặm Lịch · Ngối Cáy · Xuân Lao

Huyện
Mường Chà

Thị trấn (1): Mường Chà (huyện lỵ)
(11): Huổi Lèng · Huổi Mí · Hừa Ngài · Ma Thì Hồ · Mường Mươn · Mường Tùng · Nậm Nèn · Na Sang · Pa Ham · Sa Lông · Sá Tổng

Huyện
Mường Nhé

(11): Mường Nhé (huyện lỵ) · Chung Chải · Huổi Lếch · Leng Su Sìn · Mường Toong · Nậm Kè · Nậm Vì · Pá Mỳ · Quảng Lâm · Sen Thượng · Sín Thầu

Huyện
Nậm Pồ

(15): Nà Hỳ (huyện lỵ) · Chà Cang · Chà Nưa · Chà Tở · Na Cô Sa · Nà Bủng · Nà Khoa · Nậm Chua · Nậm Khăn · Nậm Nhừ · Nậm Tin · Pa Tần · Phìn Hồ · Si Pa Phìn · Vàng Đán

Huyện
Tủa Chùa

Thị trấn (1): Tủa Chùa (huyện lỵ)
(11): Huổi Só · Lao Xả Phình · Mường Báng · Mường Đun · Sín Chải · Sính Phình · Tả Phìn · Tả Sìn Thàng · Trung Thu · Tủa Thàng · Xá Nhè

Huyện
Tuần Giáo

Thị trấn (1): Tuần Giáo (huyện lỵ)
(18): Chiềng Đông · Chiềng Sinh · Mùn Chung · Mường Khong · Mường Mùn · Mường Thín · Nà Sáy · Nà Tòng · Phình Sáng · Pú Nhung · Pú Xi · Quài Cang · Quài Nưa · Quài Tở · Rạng Đông · Ta Ma · Tênh Phông · Tỏa Tình


Hoà Bình

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hòa Bình
Thành phố (1), Huyện (9)
Thành phố
Hòa Bình
(Tỉnh lỵ)

Phường (12): Dân Chủ · Đồng Tiến · Hữu Nghị · Kỳ Sơn · Phương Lâm · Quỳnh Lâm · Tân Hòa · Tân Thịnh · Thái Bình · Thịnh Lang · Thống Nhất · Trung Minh
(7): Độc Lập · Hòa Bình · Hợp Thành · Mông Hóa · Quang Tiến · Thịnh Minh · Yên Mông

Huyện
Cao Phong

Thị trấn (1): Cao Phong (huyện lỵ)
(9): Bắc Phong · Bình Thanh · Dũng Phong · Hợp Phong · Nam Phong · Tây Phong · Thạch Yên · Thu Phong · Thung Nai

Huyện
Đà Bắc

Thị trấn (1): Đà Bắc (huyện lỵ)
(16): Cao Sơn · Đoàn Kết · Đồng Chum · Đồng Ruộng · Giáp Đắt · Hiền Lương · Mường Chiềng · Nánh Nghê · Tân Minh · Tân Pheo · Tiền Phong · Toàn Sơn · Trung Thành · Tú Lý · Vầy Nưa · Yên Hòa

Huyện
Kim Bôi

Thị trấn (1): Bo (huyện lỵ)
(16): Bình Sơn · Cuối Hạ · Đông Bắc · Đú Sáng · Hợp Tiến · Hùng Sơn · Kim Bôi · Kim Lập · Mỵ Hòa · Nam Thượng · Nuông Dăm · Sào Báy · Tú Sơn · Vĩnh Đồng · Vĩnh Tiến · Xuân Thủy

Huyện
Lạc Sơn

Thị trấn (2): Chi Nê (huyện lỵ) · Ba Hàng Đồi
(8): An Bình · Đồng Tâm · Hưng Thi · Khoan Dụ · Phú Nghĩa · Phú Thành · Thống Nhất · Yên Bồng

Thị trấn (1): Lương Sơn (huyện lỵ)
(10): Cao Dương · Cao Sơn · Cư Yên · Hòa Sơn · Lâm Sơn · Liên Sơn · Nhuận Trạch · Tân Vinh · Thanh Cao · Thanh Sơn

Huyện
Mai Châu

Thị trấn (1): Mai Châu (huyện lỵ)
(15): Bao La · Chiềng Châu · Cun Pheo · Đồng Tân · Hang Kia · Mai Hạ · Mai Hịch · Nà Phòn · Pà Cò · Sơn Thủy · Tân Thành · Thành Sơn · Tòng Đậu · Vạn Mai · Xăm Khòe

Huyện
Tân Lạc

Thị trấn (1): Mãn Đức (huyện lỵ)
(15): Đông Lai · Gia Mô · Lỗ Sơn · Mỹ Hòa · Ngọc Mỹ · Ngổ Luông · Nhân Mỹ · Phong Phú · Phú Cường · Phú Vinh · Quyết Chiến · Suối Hoa · Thanh Hối · Tử Nê · Vân Sơn

Thị trấn (1): Hàng Trạm (huyện lỵ)
(10): Bảo Hiệu · Đa Phúc · Đoàn Kết · Hữu Lợi · Lạc Lương · Lạc Sỹ · Lạc Thịnh · Ngọc Lương · Phú Lai · Yên Trị


Lai Châu

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Lai Châu
Thành phố (1), Huyện (7)
Thành phố
Lai Châu
(Tỉnh lỵ)

Phường (5): Đoàn Kết · Đông Phong · Quyết Thắng · Quyết Tiến · Tân Phong
(2): San Thàng · Sùng Phài

Huyện
Mường Tè

Thị trấn (1): Mường Tè (huyện lỵ)
(13): Bum Nưa · Bum Tở · Ka Lăng · Kan Hồ · Mù Cả · Mường Tè · Nậm Khao · Pa Ủ · Pa Vệ Sủ · Tá Bạ · Tà Tổng · Thu Lũm · Vàng San

Huyện
Nậm Nhùn

Thị trấn (1): Nậm Nhùn (huyện lỵ)
(10): Hua Bum · Lê Lợi · Mường Mô · Nậm Ban · Nậm Chà · Nậm Hàng · Nậm Manh · Nậm Pì · Pú Đao · Trung Chải

Huyện
Phong Thổ

Thị trấn (1): Phong Thổ (huyện lỵ)
(16): Bản Lang · Dào San · Hoang Thèn · Huổi Luông · Khổng Lào · Lản Nhì Thàng · Ma Li Pho · Mồ Sì San · Mù Sang · Mường So · Nậm Xe · Pa Vây Sử · Sì Lở Lầu · Sin Súi Hồ · Tung Qua Lìn · Vàng Ma Chải

Huyện
Sìn Hồ

Thị trấn (1): Sìn Hồ (huyện lỵ)
(21): Căn Co · Chăn Nưa · Hồng Thu · Làng Mô · Lùng Thàng · Ma Quai · Nậm Cha · Nậm Cuổi · Nậm Hăn · Nậm Mạ · Nậm Tăm · Noong Hẻo · Pa Khóa · Pa Tần · Phăng Sô Lin · Phìn Hồ · Pu Sam Cáp · Sà Dề Phìn · Tả Ngảo · Tả Phìn · Tủa Sín Chải

Huyện
Tam Đường

Thị trấn (1): Tam Đường (huyện lỵ)
(12): Bản Bo · Bản Giang · Bản Hon · Bình Lư · Giang Ma · Hồ Thầu · Khun Há · Nà Tăm · Nùng Nàng · Sơn Bình · Tả Lèng · Thèn Sin

Huyện
Tân Uyên

Thị trấn (1): Tân Uyên (huyện lỵ)
(9): Hố Mít · Mường Khoa · Nậm Cần · Nậm Sỏ · Pắc Ta · Phúc Khoa · Tà Mít · Thân Thuộc · Trung Đồng

Huyện
Than Uyên

Thị trấn (1): Than Uyên (huyện lỵ)
(11): Hua Nà · Khoen On · Mường Cang · Mường Kim · Mường Mít · Mường Than · Pha Mu · Phúc Than · Ta Gia · Tà Hừa · Tà Mung


Lào Cai

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Lào Cai
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (7)
Thành phố
Lào Cai
(Tỉnh lỵ)

Phường (10): Bắc Cường · Bắc Lệnh · Bình Minh · Cốc Lếu · Duyên Hải · Kim Tân · Lào Cai · Nam Cường · Pom Hán · Xuân Tăng
(7): Cam Đường · Cốc San · Đồng Tuyển · Hợp Thành · Tả Phời · Thống Nhất · Vạn Hòa

Thị xã
Sa Pa

Phường (6): Cầu Mây · Hàm Rồng · Ô Quý Hồ · Phan Si Păng · Sa Pa · Sa Pả
(10): Bản Hồ · Hoàng Liên · Liên Minh · Mường Bo · Mường Hoa · Ngũ Chỉ Sơn · Tả Phìn · Tả Van · Thanh Bình · Trung Chải

Huyện
Bảo Thắng

Thị trấn (3): Phố Lu (huyện lỵ) · Nông trường Phong Hải · Tằng Loỏng
(11): Bản Cầm · Bản Phiệt · Gia Phú · Phong Niên · Phú Nhuận · Sơn Hà · Sơn Hải · Thái Niên · Trì Quang · Xuân Giao · Xuân Quang

Huyện
Bảo Yên
Huyện
Bát Xát

Thị trấn (1): Bát Xát (huyện lỵ)
(20): A Lù · A Mú Sung · Bản Qua · Bản Vược · Bản Xèo · Cốc Mỳ · Dền Sáng · Dền Thàng · Mường Hum · Mường Vi · Nậm Chạc · Nậm Pung · Pa Cheo · Phìn Ngan · Quang Kim · Sàng Ma Sáo · Tòng Sành · Trịnh Tường · Trung Lèng Hồ · Y Tý

Huyện
Bắc Hà

Thị trấn (1): Bắc Hà (huyện lỵ)
(18): Bản Cái · Bản Liền · Bản Phố · Bảo Nhai · Cốc Lầu · Cốc Ly · Hoàng Thu Phố · Lùng Cải · Lùng Phình · Na Hối · Nậm Đét · Nậm Khánh · Nậm Lúc · Nậm Mòn · Tà Chải · Tả Củ Tỷ · Tả Van Chư · Thải Giàng Phố

Huyện
Mường Khương

Thị trấn (1): Mường Khương (huyện lỵ)
(15): Bản Lầu · Bản Sen · Cao Sơn · Dìn Chin · La Pan Tẩn · Lùng Khấu Nhin · Lùng Vai · Nậm Chảy · Nấm Lư · Pha Long · Tả Gia Khâu · Tả Ngài Chồ · Tả Thàng · Thanh Bình · Tung Chung Phố

Huyện
Si Ma Cai

Thị trấn (1): Si Ma Cai (huyện lỵ)
(9): Bản Mế · Cán Cấu · Lùng Thẩn · Nàn Sán · Nàn Sín · Quan Hồ Thẩn · Sán Chải · Sín Chéng · Thào Chư Phìn

Huyện
Văn Bàn


Sơn La

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Sơn La
Thành phố (1), Huyện (11)
Thành phố
Sơn La
(Tỉnh lỵ)

Phường (7): Chiềng An · Chiềng Cơi · Chiềng Lề · Chiềng Sinh · Quyết Tâm · Quyết Thắng · Tô Hiệu
(5): Chiềng Cọ · Chiềng Đen · Chiềng Ngần · Chiềng Xôm · Hua La

Huyện
Bắc Yên

Thị trấn (1): Bắc Yên (huyện lỵ)
(15): Chiềng Sại · Chim Vàn · Hang Chú · Háng Đồng · Hồng Ngài · Hua Nhàn · Làng Chếu · Mường Khoa · Pắc Ngà · Phiêng Ban · Phiêng Côn · Song Pe · Tạ Khoa · Tà Xùa · Xím Vàng

Huyện
Mai Sơn

Thị trấn (1): Hát Lót (huyện lỵ)
(21): Chiềng Ban · Chiềng Chăn · Chiềng Chung · Chiềng Dong · Chiềng Kheo · Chiềng Lương · Chiềng Mai · Chiềng Mung · Chiềng Nơi · Chiềng Sung · Chiềng Ve · Cò Nòi · Hát Lót · Mường Bằng · Mường Bon · Mường Chanh · Nà Bó · Nà Ớt · Phiêng Cằm · Phiêng Pằn · Tà Hộc

Thị trấn (2): Mộc Châu (huyện lỵ) · Nông trường Mộc Châu
(13): Chiềng Hắc · Chiềng Khừa · Chiềng Sơn · Đông Sang · Hua Păng · Lóng Sập · Mường Sang · Nà Mường · Phiêng Luông · Quy Hướng · Tà Lại · Tân Hợp · Tân Lập

Huyện
Phù Yên
Huyện
Sông Mã

(8): Sốp Cộp (huyện lỵ) · Dồm Cang · Mường Lạn · Mường Lèo · Mường Và · Nậm Lạnh · Púng Bánh · Sam Kha

Huyện
Vân Hồ

(14): Vân Hồ (huyện lỵ) · Chiềng Khoa · Chiềng Xuân · Chiềng Yên · Liên Hòa · Lóng Luông · Mường Men · Mường Tè · Quang Minh · Song Khủa · Suối Bàng · Tân Xuân · Tô Múa · Xuân Nha

Huyện
Yên Châu

Thị trấn (1): Yên Châu (huyện lỵ)
(14): Chiềng Đông · Chiềng Hặc · Chiềng Khoi · Chiềng On · Chiềng Pằn · Chiềng Sàng · Chiềng Tương · Lóng Phiêng · Mường Lựm · Phiêng Khoài · Sặp Vạt · Tú Nang · Viêng Lán · Yên Sơn


Yên Bái

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Yên Bái
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (7)
Thành phố
Yên Bái
(Tỉnh lỵ)

Phường (9): Đồng Tâm · Hồng Hà · Hợp Minh · Minh Tân · Nam Cường · Nguyễn Phúc · Nguyễn Thái Học · Yên Ninh · Yên Thịnh
(6): Âu Lâu · Giới Phiên · Minh Bảo · Tân Thịnh · Tuy Lộc · Văn Phú

Thị xã
Nghĩa Lộ

Phường (4): Cầu Thia · Pú Trạng · Tân An · Trung Tâm
(10): Hạnh Sơn · Nghĩa An · Nghĩa Lộ · Nghĩa Lợi · Nghĩa Phúc · Phù Nham · Phúc Sơn · Sơn A · Thạch Lương · Thanh Lương

Huyện
Lục Yên

Thị trấn (1): Yên Thế (huyện lỵ)
(23): An Lạc · An Phú · Động Quan · Khai Trung · Khánh Hòa · Khánh Thiện · Lâm Thượng · Liễu Đô · Mai Sơn · Minh Chuẩn · Minh Tiến · Minh Xuân · Mường Lai · Phan Thanh · Phúc Lợi · Tân Lập · Tân Lĩnh · Tân Phượng · Tô Mậu · Trúc Lâu · Trung Tâm · Vĩnh Lạc · Yên Thắng

Huyện
Mù Cang Chải

Thị trấn (1): Mù Cang Chải (huyện lỵ)
(13): Cao Phạ · Chế Cu Nha · Chế Tạo · Dế Xu Phình · Hồ Bốn · Khao Mang · Kim Nọi · La Pán Tẩn · Lao Chải · Mồ Dề · Nậm Có · Nậm Khắt · Púng Luông

Huyện
Trạm Tấu

Thị trấn (1): Trạm Tấu (huyện lỵ)
(10): Bản Công · Bản Mù · Hát Lừu · Làng Nhì · Pá Hu · Pá Lau · Phình Hồ · Tà Si Láng · Trạm Tấu · Túc Đán · Xà Hồ

Huyện
Trấn Yên

Thị trấn (1): Cổ Phúc (huyện lỵ)
(20): Báo Đáp · Bảo Hưng · Cường Thịnh · Đào Thịnh · Hòa Cuông · Hồng Ca · Hưng Khánh · Hưng Thịnh · Kiên Thành · Lương Thịnh · Minh Quán · Minh Quân · Nga Quán · Quy Mông · Tân Đồng · Vân Hội · Việt Cường · Việt Hồng · Việt Thành · Y Can

Huyện
Văn Chấn

Thị trấn (3): Sơn Thịnh (huyện lỵ) · Nông trường Liên Sơn · Nông trường Trần Phú
(21): An Lương · Bình Thuận · Cát Thịnh · Chấn Thịnh · Đại Lịch · Đồng Khê · Gia Hội · Minh An · Nậm Búng · Nậm Lành · Nậm Mười · Nghĩa Sơn · Nghĩa Tâm · Sơn Lương · Sùng Đô · Suối Bu · Suối Giàng · Suối Quyền · Tân Thịnh · Thượng Bằng La · Tú Lệ

Huyện
Văn Yên
Huyện
Yên Bình

Thị trấn (1): Yên Bình (huyện lỵ) · Thác Bà
(22): Bạch Hà · Bảo Ái · Cảm Ân · Cảm Nhân · Đại Đồng · Đại Minh · Hán Đà · Mông Sơn · Mỹ Gia · Ngọc Chấn · Phú Thịnh · Phúc An · Phúc Ninh · Tân Hương · Tân Nguyên · Thịnh Hưng · Vĩnh Kiên · Vũ Linh · Xuân Lai · Xuân Long · Yên Bình · Yên Thành


Thống kê

STT Tên tỉnh Phường Thị trấn Tổng
1 Điện Biên 9 5 115 129
2 Hòa Bình 12 10 129 151
3 Lai Châu 5 7 94 106
4 Lào Cai 16 9 127 152
5 Sơn La 7 9 188 204
6 Yên Bái 13 10 150 173

Xem thêm

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s