Danh sách Hán tự quy phạm chung

Chữ Hán
Các Hán tự
Chữ viết
  • Trước khi có chữ viết
Kiểu chữ in
Thuộc tính
Biến thể
Theo dạng kí tự
    • Khang Hi tự điển
    • Tân tự hình
  • Bảng Hán tự quy phạm thông dụng (Đại lục)
  • Danh sách tự vị chữ Hán thông dụng (Hồng Kông)
  • Kiểu chữ Hán tiêu chuẩn quốc gia (Đài Loan)
Theo cách sử dụng tự vị
  • Biến thể về tự vị
  • Bảng Hán tự quy phạm thông dụng (Đại lục)
  • Jōyō kanji (Nhật Bản)
Tiêu chuẩn trước đây
  • Các ký tự thông dụng (Đại lục)
  • Các ký tự thường dùng (Đại lục)
  • Tōyō kanji (Nhật Bản)
Cải cách
Trung Quốc
Nhật Bản
  • (Kyūjitai)
  • Mới (Shinjitai)
  • Ryakuji
Trung-Nhật
  • Khác biệt giữa Shinjitai và chữ Hán giản thể
Triều Tiên
  • Yakja
Singapore
  • Giản thể tự biểu
Đồng tự khác nghĩa
  • Văn độc và bạch độc
Sử dụng trong các chữ viết cụ thể
  • x
  • t
  • s
Danh sách Hán tự quy phạm chung
Giản thể通用规范汉字表
Phồn thể通用規範漢字表
Nghĩa đenBảng Hán tự tiêu chuẩn thường được sử dụng
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTōngyòng Guīfàn Hànzì Biǎo
Danh sách Hán tự tiêu chuẩn của Cộng Hoà Nhân dân Trung HoaBản mẫu:SHORTDESC:Danh sách Hán tự tiêu chuẩn của Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa

Danh sách Hán tự quy phạm chung (tiếng Trung: Thông dụng quy phạm Hán tự biểu; tiếng Trung: 通用规范汉字表; bính âm: Tōngyòng Guīfàn Hànzì Biǎo) là danh sách tiêu chuẩn hiện tại gồm 8.105 Hán tự, được phát hành bởi chính phủ của Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa công bố và ban hành vào tháng 6 năm 2013.

Trong số các ký tự bao gồm, có 3.500 ký tự ở Cấp I và được chỉ định là các ký tự thường xuyên sử dụng, giảm đi so với 7.000 ký tự trong Danh sách Hán tự thông dụng hiện đại trước đó; Cấp II bao gồm 3,000 ký tự được chỉ định là các ký tự thông dụng nhưng ít sử dụng hơn so với các ký tự Cấp I; Cấp III bao gồm các ký tự thường được sử dụng trong tên và thuật ngữ. Danh sách cũng cung cấp một bảng tương ứng giữa 2.546 ký tự Giản thể và 2.574 ký tự Phồn thể, cùng với các biến thể được lựa chọn khác, phục vụ một cách hiệu quả như hệ thống tiêu chuẩn ký tự Phồn thể của Trung Quốc Lục Địa.

Các ký tự phi-BMP

Trong Unicode, một số ký tự trong Danh sách Hán tự quy phạm chung được định vị ngoài mặt phẳng đa ngữ cơ bản (BMP).

196 các ký tự phi-BMP trong Danh sách Hán tự quy phạm chung
No. Char. Unicode Bính âm
4004 𬉼 U+2C27C ǒu
4190 𠳐 U+20CD0 bāng
5989 𥻗 U+25ED7 chá
6506 𠙶 U+20676 ǒu
6520 𬣙 U+2C8D9
6529 𨙸 U+28678
6547 𬇕 U+2C1D5 wàn
6551 𬣞 U+2C8DE zhǔ
6553 𬘓 U+2C613 xún
6560 𫭟 U+2BB5F ōu, qū
6564 𫭢 U+2BB62 lǔn
6576 𫇭 U+2B1ED wěi
6586 𫐄 U+2B404 yuè
6594 𫵷 U+2BD77
6612 𣲘 U+23C98
6613 𣲗 U+23C97 wéi
6616 𬇙 U+2C1D9 bèi
6623 𬣡 U+2C8E1 jiàn
6630 𫸩 U+2BE29 kōu
6637 𨚕 U+28695 biàn
6640 𫘜 U+2B61C wén
6642 𬘘 U+2C618 dǎn
6643 𫘝 U+2B61D jué
6658 𦭜 U+26B5C zhī
6670 𬨂 U+2CA02
6671 𬀩 U+2C029 wěi
6672 𬀪 U+2C02A xiàn
6688 𬬩 U+2CB29
6730 𫍣 U+2B363 tóng
6731 𬣳 U+2C8F3 hěn
6732 𬩽 U+2CA7D xún
6737 𬮿 U+2CBBF gài
6739 𬯀 U+2CBC0
6744 𫰛 U+2BC1B xíng
6747 𬳵 U+2CCF5
6749 𬳶 U+2CCF6 jiōng
6752 𫠊 U+2B80A xuán
6761 𬍛 U+2C35B
6791 𬜬 U+2C72C màn
6794 𦰡 U+26C21 nà, nuó
6820 𪾢 U+2AFA2 xiàn
6839 𪨰 U+2AA30
6844 𫓧 U+2B4E7
6846 𬬮 U+2CB2E chǎng
6847 𬬱 U+2CB31 jīn
6848 𬬭 U+2CB2D lún
6867 𦙶 U+26676
6919 𬘡 U+2C621 yīn
6920 𬳽 U+2CCFD shēn
6921 𬘩 U+2C629 tīng
6922 𫄧 U+2B127 yán
6932 𪟝 U+2A7DD
6937 𬍤 U+2C364 xún
6941 𫭼 U+2BB7C láo
6951 𬜯 U+2C72F liǎng
6959 𬂩 U+2C0A9 jiā
6967 𫠆 U+2B806 kuǐ
6976 𨐈 U+28408 guāng
6979 𬌗 U+2C317
6995 𫑡 U+2B461 méng
6999 𪨶 U+2AA36 shē
7004 𬬸 U+2CB38 shù
7006 𬬻 U+2CB3B
7007 𬬹 U+2CB39 shén
7008 𬬿 U+2CB3F zhāo
7009 𬭁 U+2CB41
7019 𫢸 U+2B8B8 dàn
7039 𫗧 U+2B5E7
7053 𬊈 U+2C288 xún
7070 𬒈 U+2C488 què
7084 𨺙 U+28E99
7093 𬳿 U+2CCFF
7094 𫄨 U+2B128 chī
7097 𬘫 U+2C62B huán
7114 𫮃 U+2BB83 shàn
7161 𬱖 U+2CC56
7166 𬟽 U+2C7FD dōng
7177 𫓯 U+2B4EF
7178 𫟹 U+2B7F9 hóng
7180 𫟼 U+2B7FC
7219 𠅤 U+20164
7234 𬇹 U+2C1F9 guó
7241 𬍡 U+2C361 dàng
7249 𬤇 U+2C907 yīn
7250 𫍯 U+2B36F xián
7254 𬤊 U+2C90A shì
7255 𫍲 U+2B372 xiǎo
7260 𬯎 U+2CBCE tuí
7273 𬘬 U+2C62C qiàn
7274 𬘭 U+2C62D chēn
7275 𬴂 U+2CD02 fēi
7276 𫘦 U+2B626 táo
7278 𫟅 U+2B7C5 liáng
7279 𬘯 U+2C62F zhǔn
7281 𫘧 U+2B627
7299 𪣻 U+2A8FB lóu
7300 𡎚 U+2139A piǎn
7326 𬃊 U+2C0CA zhì
7334 𬷕 U+2CDD5
7343 𫐐 U+2B410
7347 𬹼 U+2CE7C xiè
7354 𧿹 U+27FF9
7361 𫶇 U+2BD87 dié
7367 𫖮 U+2B5AE
7375 𬭊 U+2CB4A
7377 𨱇 U+28C47 qiú
7378 𫓶 U+2B4F6 xuān
7382 𬭎 U+2CB4E hóng
7399 𫖯 U+2B5AF
7405 𬱟 U+2CC5F wěi
7408 𫛭 U+2B6ED kuáng
7414 𫷷 U+2BDF7 xīn
7421 𬮱 U+2CBB1 yīn
7423 𬊤 U+2C2A4 chǎn
7425 𣸣 U+23E23 fén
7456 𬴃 U+2CD03 huō
7457 𫘨 U+2B628
7470 𤧛 U+249DB
7503 𬪩 U+2CAA9 nóng
7506 𬒔 U+2C494 gěng
7512 𬨎 U+2CA0E yóu
7513 𫐓 U+2B413 róu
7519 𫫇 U+2BAC7 è
7529 𫓹 U+2B4F9
7534 𬭚 U+2CB5A chún
7537 𬭛 U+2CB5B
7541 𬕂 U+2C542 lǒng
7561 𬶋 U+2CD8B
7562 𬶍 U+2CD8D tuó
7568 𦝼 U+2677C lóu, lǘ
7580 𫔶 U+2B536 niè
7602 𫌀 U+2B300
7610 𫖳 U+2B5B3 yūn
7617 𫘪 U+2B62A yuán
7618 𫘬 U+2B62C
7622 𫞩 U+2B7A9 mén
7635 𡐓 U+21413 kāng
7638 𪤗 U+2A917 liào
7650 𣗋 U+235CB dǎng
7654 𬸘 U+2CE18 yǎn
7661 𬒗 U+2C497 lán
7663 𥔲 U+25532 è
7667 𫚖 U+2B696
7678 𨱏 U+28C4F
7682 𬭤 U+2CB64 hóu
7701 𫚕 U+2B695 shī
7706 𬶐 U+2CD90 zhào
7707 𬶏 U+2CD8F wéi
7708 𩽾 U+29F7E ān
7712 𬸚 U+2CE1A yuè
7737 𬤝 U+2C91D huì
7746 𬙂 U+2C642 yǎn
7789 𬭩 U+2CB69 wēng
7799 𩾃 U+29F83 miǎn
7824 𬸣 U+2CE23 xiān
7828 𫍽 U+2B37D xuān
7831 𬴊 U+2CD0A lín
7841 𬞟 U+2C79F pín
7851 𥕢 U+25562 cáo
7854 𫟦 U+2B7E6 suì
7855 𬺈 U+2CE88
7856 𫠜 U+2B81C
7870 𪩘 U+2AA58 yǎn
7872 𬭬 U+2CB6C huì
7873 𨱑 U+28C51 huáng
7874 𬭯 U+2CB6F piě
7890 𫗴 U+2B5F4 zhān
7894 𬸦 U+2CE26 zhuó
7916 𫄷 U+2B137
7918 𤩽 U+24A7D huán
7937 𬭳 U+2CB73
7939 𬭶 U+2CB76 hēi
7940 𫔍 U+2B50D fán
7943 𬭸 U+2CB78 lín
7944 𨱔 U+28C54 zūn
7945 𬭼 U+2CB7C suì
7946 𫔎 U+2B50E jué
7958 𬸪 U+2CE2A fán
7961 𬶟 U+2CD9F
7963 𬶠 U+2CDA0 liàn
7974 𬶨 U+2CDA8
7979 𦈡 U+26221
7980 𫄸 U+2B138 xūn
7987 𬟁 U+2C7C1
7996 𥖨 U+255A8 zào
8020 𦒍 U+2648D tóng
8030 𬙊 U+2C64A
8042 𬶭 U+2CDAD
8043 𩾌 U+29F8C kāng
8057 𨟠 U+287E0 quān
8062 𬶮 U+2CDAE
8063 𨭉 U+28B49 bān
8073 𬙋 U+2C64B xiāng
8075 𤫉 U+24AC9 xiè
8079 𬺓 U+2CE93 chǔ
8100 𫚭 U+2B6AD liè

Xem thêm

Chú thích và Tham khảo

  • “通用规范汉字表” [Danh sách Hán tự quy phạm chung] (PDF). Bộ Giáo Dục Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa. 18 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023.
  • “国务院关于公布《通用规范汉字表》的通知” [Hội đồng Nhà nước công bố Danh sách Hán tự quy phạm chung]. Chính phủ Nhân dân Trung ương của Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa. 5 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023.
  • “Danh sách Hán tự quy phạm chung mới được ban hành” (Thông cáo báo chí). Trường ngôn ngữ và văn học Trung Hoa, Đại học Sư phạm Bắc Kinh. 4 Tháng Một năm 2014. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng hai năm 2019. Truy cập 17 Tháng sáu năm 2014.

Liên kết ngoài