Bảng xếp hoạt đĩa đơn Gaon của bảng xếp hạng Gaon là bảng xếp hạng các ca khúc xuất sắc nhất Hàn Quốc. Dữ liệu được thu nhập hằng tuần bởi Hiệp hội âm nhạc Hàn Quốc. Nó bao gồm bảng xếp hạng tuần, được mở từ Chủ nhật đến thứ bảy, và bảng xếp hạng hằng tháng. Dưới đây là danh sách dẫn đầu hàng tuần và hằng tháng, theo dữ liệu của Gaon Digital Chart. Bảng xếp hạng kỹ thuật số đánh giá các bài hát của họ thông qua Gaon Streaming, lượt tải xuống, BGM, và bảng xếp hạng di động.[1]
Bảng xếp hạng tuần
Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon hằng tuần Gaon[2] Cuối tuần | Ca khúc | Nghệ sĩ | Bán ra |
4 tháng 1[3] | "We Back Then" (tiếng Triều Tiên: 그대가 분다) | MC the Max | 251.089[4] |
11 tháng 1[5] | "Singing Got Better" | Ailee | 259.226[6] |
18 tháng 1[7] | "Shower Later" (tiếng Triều Tiên: 조금 이따 샤워해) | Gary | 310.405[8] |
25 tháng 1[9] | "Hello" (tiếng Triều Tiên: 안녕) | Hyolyn | 295.690[10] |
1 tháng 2[11] | "Let It Go" | Idina Menzel | 201.429[12] |
7 tháng 2 | 138,969 |
15 tháng 2 | "Some" (Korean: 썸) | Soyou & Jung Gi Go | 333,575 |
22 tháng 2 | 182,729 |
1 tháng 3 | "Mr.Mr." | Girls' Generation | 309,297 |
8 tháng 3 | "Come Back Home" | 2NE1 | 193,909 |
15 tháng 3 | 120,481 |
March 22 | "Whatcha Doin' Today?" | 4Minute | 184,353 |
Bảng xếp hạng tháng
Bảng xếp hạng đĩa đơn theo tháng Gaon[2] Tháng | Ca khúc | Nghệ sĩ | Điểm tổng hợp | Tổng lượt tải |
Tháng 1[13] | "Something" | Girl's Day | 58.954.242 | 661.811[14] |
Tham khảo
- ^ “Hover cursor over question mark next to GAON Count” (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b "Đây là đường dẫn dẫn đến bảng xếp hạng hiện tại - chọn tuần từ bảng chọn thả xuống" Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014 Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “chart” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon tuần 2 tháng 1 năm 2014 (29.12.2013~04.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng lượt tải xuống trên Gaon tuần 2 tháng 1 năm 2014 (29.12.2013~04.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon tuần 3 tháng 1 năm 2014 (05.01.2014~11.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng lượt tải xuống trên Gaon tuần 3 tháng 1 năm 2014 (05.01.2014~11.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon tuần 4 tháng 1 năm 2014 (12.01.2014~18.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 19 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng lượt tải xuống trên Gaon tuần 4 tháng 1 năm 2014 (12.01.2014~18.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 19 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon tuần 1 tháng 2 năm 2014 (19.01.2014~25.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng lượt tải xuống trên Gaon tuần 1 tháng 2 năm 2014 (19.01.2014~25.01.2014)”. Korea Music Content Industry Association. ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon tuần 2 tháng 2 năm 2014 (26.01.2014~01.02.2014)”. Korea Music Content Industry Association. 2 Feburary 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “Bảng xếp hạng lượt tải xuống trên Gaon tuần 2 tháng 2 năm 2014 (26.01.2014~01.02.2014)”. Korea Music Content Industry Association. 2 Feburary 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “Bảng xếp hạng đĩa đơn theo tháng Gaon tuần 1 năm 2014”. Korea Music Content Industry Association. 1 Feburary 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “Bảng xếp hạng đĩa đơn theo tháng Gaon tuần 1 năm 2014”. Korea Music Content Industry Association. 1 Feburary 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Liên kết
- Gaon Digital Chart - Trang chủ chính thức (tiếng Hàn)
|
---|
Bảng xếp hạng | - Album Chart
- Digital Chart
- Social Chart
- Weibo Chart
|
---|
Danh sách quán quân | Album | |
---|
Đĩa đơn | |
---|
Đĩa đơn quốc tế | - 2010
- 2011
- 2012
- 2013
- 2014
- 2015
- 2016
- 2017
- 2018
- Ngưng hoạt động
|
---|
|
---|
Lễ trao giải | |
---|
Chứng nhận | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|