Dayne St. Clair

Dayne St. Clair
St. Clair năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dayne Tristan St. Clair[1]
Ngày sinh 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Pickering, Ontario, Canada
Chiều cao 1.,91 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Minnesota United
Số áo 97
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
North Scarborough SC
Pickering SC
Ajax SC
2014 Vaughan Azzurri
Sự nghiệp cầu thủ đại học
Năm Đội ST (BT)
2015–2018 Maryland Terrapins 43 (0)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Vaughan Azzurri
2016–2017 K-W United 13 (0)
2018 U23 New York Red Bulls 3 (0)
2019– Minnesota United 52 (0)
2019 → Forward Madison (cho mượn) 5 (0)
2020 → San Antonio FC (cho mượn) 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021– Canada 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024

Dayne Tristan St. Clair (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Minnesota United tại Major League Soccer và đội tuyển quốc gia Canada.

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CAN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 6. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Dayne St. Clair”. Minnesota United FC. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:USL League One player
  • Bản mẫu:MLS player
  • Bản mẫu:Canada Soccer player
  • Dayne St. Clair trên Maryland Athletics
  • Dayne St. Clair trên Instagram
  • Dayne St. Clair trên Twitter
Đội tuyển Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình CanadaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
  • 1 St. Clair
  • 2 Johnston
  • 3 Adekugbe
  • 4 Miller
  • 5 Vitória
  • 6 Piette
  • 7 Eustáquio
  • 8 Fraser
  • 9 Cavallini
  • 10 Hoilett
  • 11 Buchanan
  • 12 Ugbo
  • 13 Hutchinson (c)
  • 14 Kaye
  • 15 Koné
  • 16 Pantemis
  • 17 Larin
  • 18 Borjan
  • 19 Davies
  • 20 David
  • 21 Osorio
  • 22 Laryea
  • 23 Millar
  • 24 Wotherspoon
  • 25 Cornelius
  • 26 Waterman
  • Huấn luyện viên: Herdman
Canada
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s