EFL League One 2018–19
Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
Thời gian | 4 tháng 8 năm 2018 – 4 tháng 5 năm 2019 |
Vô địch | Luton Town (lần thứ 2) |
Thăng hạng | Luton Town Barnsley Charlton Athletic |
Xuống hạng | Plymouth Argyle Walsall Scunthorpe United Bradford City |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.462 (2,65 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | James Collin (25 goals) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Doncaster Rovers 5-0 Rochdale (1 tháng 1 năm 2019) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Scunthorpe United 0-5 Fleetwood Town (22 tháng 8 năm 2018) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Sunderland 4-5 Coventry City (2 tháng 10 năm 2018) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận[1] Luton Town Portsmouth |
Chuỗi bất bại dài nhất | 28 trận[1] Luton Town |
Chuỗi không thắng dài nhất | 15 trận[1] Southend United |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận[1] AFC Wimbledon |
Trận có nhiều khán giả nhất | 46,039 Sunderland 1–0 Bradford City (26 tháng 12 năm 2018)[1] |
Trận có ít khán giả nhất | 1,732 Accrington Stanley 2–1 AFC Wimbledon (22 tháng 9 năm 2018)[1] |
Tổng số khán giả | 4,812,867[1] |
Số khán giả trung bình | 8,184[1] |
← 2017–18 2019–20 → |
EFL League One 2018-19 là mùa giải thứ 15 của Football League One dưới tên gọi của nó và mùa giải thứ 26 dưới cơ cấu hiện tại của giải đấu. Lịch thi đấu được công bố vào ngày 21 tháng 6 năm 2018 và trận đấu mở màn diễn ra vào ngày 4 tháng 8 năm 2018.[2][3] Mùa giải sẽ kết thúc vào ngày 4 tháng 5 năm 2019.[4][5]
Kỳ chuyển nhượng mùa hè kết thúc 5 ngày trước khi mùa giải khởi tranh, vào ngày 9 tháng 8 năm 2018, sau khi được lựa chọn bởi tất cả 72 câu lạc bộ ở Football League. Tuy nhiên, các câu lạc bộ vẫn chuyển nhượng đến hết ngày 31 tháng 8. Video hỗ trợ trọng tài cũng sẽ lần đầu tiên được áp dụng ở vòng bán kết và chung kết play-off.[6]
Sự thay đổi đội bóng
Các đội bóng dưới đây đã thay đổi hạng đấu kể từ mùa giải 2017-18
Đến League One
Thăng hạng từ League Two
Xuống hạng từ Championship
Từ League One
Thăng hạng lên Championship
Xuống hạng chơi ở League Two
- Bury
- Milton Keynes Dons
- Northampton Town
- Oldham Athletic
Các đội bóng
Stanley
Wanderers
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa[7] |
---|---|---|---|
Accrington Stanley | Accrington | Crown Ground | 5,057 |
AFC Wimbledon | Luân Đôn (Kingston upon Thames) | Kingsmeadow | 4,850 |
Barnsley | Barnsley | Oakwell | 23,009 |
Blackpool | Blackpool | Bloomfield Road | 17,338 |
Bradford City | Bradford | Valley Parade | 25,136 |
Bristol Rovers | Bristol | Sân vận động Tưởng niệm | 12,300 |
Burton Albion | Burton upon Trent | Sân vận động Pirelli | 6,912 |
Charlton Athletic | Luân Đôn (Charlton) | The Valley | 27,111 |
Coventry City | Coventry | Ricoh Arena | 32,609 |
Doncaster Rovers | Doncaster | Sân vận động Keepmoat | 15,231 |
Fleetwood Town | Fleetwood | Sân vận động Highbury | 5,311 |
Gillingham | Gillingham | Sân vận động Priestfield | 11,582 |
Luton Town | Luton | Kenilworth Road | 10,336 |
Oxford United | Oxford | Sân vận động Kassam | 12,500 |
Peterborough United | Peterborough | Sân vận động ABAX | 14,084 |
Plymouth Argyle | Plymouth | Home Park | 12,500 |
Portsmouth | Portsmouth | Fratton Park | 21,100 |
Rochdale | Rochdale | Sân vận động Spotland | 10,500 |
Scunthorpe United | Scunthorpe | Glanford Park | 9,088 |
Shrewsbury Town | Shrewsbury | New Meadow | 9,875 |
Southend United | Southend-on-Sea | Roots Hall | 12,392 |
Sunderland | Sunderland | Sân vận động Ánh sáng | 48.707 |
Walsall | Walsall | Sân vận động Bescot | 11,300 |
Wycombe Wanderers | High Wycombe | Sân vận động Adams Park | 10,137 |
Thành viên và áo đấu
Đội | Huấn luyện viên1 | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ |
---|---|---|---|---|
Accrington Stanley | John Coleman | Séamus Conneely | Adidas | Wham |
AFC Wimbledon | Wally Downes | Deji Oshilaja | Puma | Sports Interactive |
Barnsley | Daniel Stendel | Adam Davies[8] | Puma | C.K. Beckett[9] |
Blackpool | Terry McPhillips | Andy Taylor | Erreà | BetSid |
Bradford City | David Hopkin | Josh Wright | Avec Sport | JCT600 |
Bristol Rovers | Graham Coughlan | Tom Lockyer | Macron | Football INDEX[10] |
Burton Albion | Clough, NigelNigel Clough | Jake Buxton | TAG | Prestec UK Ltd[11] |
Charlton Athletic | Lee Bowyer | Chris Solly | Hummel | BETDAQ |
Coventry City | Mark Robins | Michael Doyle | Nike | Midrepro |
Doncaster Rovers | Grant McCann | James Coppinger | FBT | LNER |
Fleetwood Town | Joey Barton | Nathan Pond | Hummel | BES Utilities |
Gillingham | Steve Lovell | Gabriel Zakuani | GFC Leisure | Medway Council[12] |
Luton Town | Còn trống | Alan Sheehan | Puma | Indigo Residential (Home), Star Platforms (Away), Northern Gas & Power (3rd) |
Oxford United | Karl Robinson | Curtis Nelson | Puma | Singha Beer |
Peterborough United | Darren Ferguson | Alex Woodyard | Nike | Mick George |
Plymouth Argyle | Derek Adams | Gary Sawyer | Puma | Ginsters |
Portsmouth | Kenny Jackett | Brett Pitman | Nike | University of Portsmouth |
Rochdale | Keith Hill | Callum Camps | Erreà | Crown Oil Ltd |
Scunthorpe United | Stuart McCall | Rory McArdle | FBT | British Steel |
Shrewsbury Town | Sam Ricketts | Mat Sadler | Erreà | The Energy Check (Home), Shropshire Homes (Away & 3rd) |
Southend United | Chris Powell | Mark Oxley | Nike | Prostate Cancer UK |
Sunderland | Jack Ross | George Honeyman | Adidas | BETDAQ |
Walsall | Dean Keates | Adam Chambers | Erreà | HomeServe |
Wycombe Wanderers | Gareth Ainsworth | Adam El-Abd | O'Neills | Cherry Red Records (Home),[13] Utilita (Away) |
- 1 Theo thông tin hiện tại của Danh sách huấn luyện viên hiện tại của Premier League và English Football League.
Sự thay đổi huấn luyện viên
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lý do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên mới | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Barnsley | José Morais | Bị sa thải | 6 tháng 5 năm 2018 | Trước mùa giải | Daniel Stendel | 6 tháng 6 năm 2018 |
Bradford City | Simon Grayson | Hết hạn hợp đồng | 8 tháng 5 năm 2018 | Michael Collins | 18 tháng 6 năm 2018 | |
Fleetwood Town | John Sheridan | 2 tháng 6 năm 2018 | Joey Barton | 2 tháng 6 năm 2018 | ||
Sunderland | Robbie Stockdale | Kết thúc thời gian tạm quyền | 25 tháng 5 năm 2018 | Jack Ross | 25 tháng 5 năm 2018 | |
Shrewsbury Town | Paul Hurst | Chuyển sang Ipswich Town | 30 tháng 5 năm 2018 | John Askey | 1 tháng 6 năm 2018 | |
Doncaster Rovers | Darren Ferguson | Từ chức | 4 tháng 6 năm 2018 | Grant McCann | 27 tháng 6 năm 2018 | |
Blackpool | Gary Bowyer | 6 tháng 8 năm 2018 | 12 | Terry McPhillips | 6 tháng 8 năm 2018 | |
Scunthorpe United | Nick Daws | Bị sa thải | 24 tháng 8 năm 2018 | 18 | Stuart McCall | 27 tháng 8 năm 2018 |
Bradford City | Michael Collins | 3 tháng 9 năm 2018 | 17 | David Hopkin | 4 tháng 9 năm 2018 | |
AFC Wimbledon | Neal Ardley | Hai bên đạt thoả thuận | 12 tháng 11 năm 2018 | 23 | Wally Downes | 4 tháng 12 năm 2018 |
Shrewsbury Town | John Askey | Bị sa thải | 18 | Sam Ricketts | 3 tháng 12 năm 2018 | |
Bristol Rovers | Darrell Clarke | Hai bên đạt thoả thuận | 13 tháng 12 năm 2018 | 21 | Graham Coughlan | 6 tháng 1 năm 2019 |
Luton Town | Nathan Jones | Kí hợp đồng với Stoke City | 9 tháng 1 năm 2019 | 2 | ||
Peterborough United | Steve Evans | Bị sa thải | 26 tháng 1 năm 2019 | 6 | Darren Ferguson | 26 tháng 1 năm 2019 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Luton Town | 30 | 18 | 8 | 4 | 58 | 27 | +31 | 62 | Thăng hạng lên EFL Championship |
2 | Portsmouth | 29 | 17 | 6 | 6 | 49 | 30 | +19 | 57 | |
3 | Barnsley | 29 | 16 | 8 | 5 | 51 | 26 | +25 | 56 | Lọt vào vòng play-off League One[a] |
4 | Charlton Athletic | 30 | 16 | 6 | 8 | 47 | 31 | +16 | 54 | |
5 | Sunderland | 27 | 14 | 11 | 2 | 48 | 26 | +22 | 53 | |
6 | Peterborough United | 30 | 13 | 10 | 7 | 49 | 40 | +9 | 49 | |
7 | Doncaster Rovers | 28 | 13 | 7 | 8 | 51 | 37 | +14 | 46 | |
8 | Blackpool | 29 | 11 | 10 | 8 | 31 | 27 | +4 | 43 | |
9 | Wycombe Wanderers | 30 | 11 | 9 | 10 | 41 | 42 | −1 | 42 | |
10 | Fleetwood Town | 30 | 10 | 9 | 11 | 41 | 34 | +7 | 39 | |
11 | Coventry City | 30 | 11 | 6 | 13 | 31 | 36 | −5 | 39 | |
12 | Southend United | 29 | 12 | 2 | 15 | 38 | 35 | +3 | 38 | |
13 | Burton Albion | 29 | 10 | 7 | 12 | 39 | 39 | 0 | 37 | |
14 | Scunthorpe United | 30 | 10 | 7 | 13 | 38 | 54 | −16 | 37 | |
15 | Accrington Stanley | 28 | 9 | 9 | 10 | 27 | 36 | −9 | 36 | |
16 | Walsall | 29 | 9 | 8 | 12 | 33 | 45 | −12 | 35 | |
17 | Plymouth Argyle | 30 | 9 | 6 | 15 | 38 | 52 | −14 | 33 | |
18 | Gillingham | 29 | 9 | 5 | 15 | 39 | 48 | −9 | 32 | |
19 | Shrewsbury Town | 29 | 7 | 10 | 12 | 32 | 39 | −7 | 31 | |
20 | Oxford United | 29 | 7 | 10 | 12 | 37 | 46 | −9 | 31 | |
21 | Bradford City | 30 | 9 | 4 | 17 | 36 | 51 | −15 | 31 | Xuống hạng chơi ở EFL League Two |
22 | Rochdale | 30 | 8 | 7 | 15 | 36 | 61 | −25 | 31 | |
23 | Bristol Rovers | 29 | 7 | 8 | 14 | 27 | 32 | −5 | 29 | |
24 | AFC Wimbledon | 29 | 6 | 5 | 18 | 22 | 45 | −23 | 23 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Kết quả đối đầu [14]
Ghi chú:
- ^ Bốn đội cạnh tranh cho một suất lên chơi ở EFL Championship.
Kết quả
Nhà \ Khách | ACC | WIM | BAR | BLP | BRA | BRR | BRT | CHA | COV | DON | FLE | GIL | LUT | OXF | PET | PLY | POR | ROC | SCU | SHR | STD | SUN | WAL | WYC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Accrington Stanley | — | 2–1 | 0–2 | 1–2 | 3–1 | 0–0 | 1–1 | 1–1 | 0–1 | 1–0 | 0–1 | 0–2 | 0–3 | 4–2 | 0–4 | 5–1 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 0–3 | 2–1 | 1–2 |
AFC Wimbledon | 1–1 | — | 1–4 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 0–0 | 2–0 | 0–3 | 2–4 | 0–2 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 1–2 | 1–1 | 2–3 | 1–2 | 2–1 | 1–2 | 1–3 | 2–1 |
Barnsley | 2–0 | 0–0 | — | 2–1 | 3–0 | 1–0 | 0–0 | 2–1 | 2–2 | 1–1 | 4–2 | 2–1 | 3–2 | 4–0 | 2–0 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | 1–1 | 2–1 |
Blackpool | 1–1 | 2–0 | 0–1 | — | 3–2 | 0–3 | 3–0 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 2–1 | 0–3 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 2–2 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | 0–0 | 2–2 | 0–1 | 2–0 | 2–2 |
Bradford City | 3–0 | 0–0 | 0–2 | 1–4 | — | 0–0 | 1–0 | 0–2 | 2–4 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | 3–1 | 0–0 | 0–1 | 0–2 | 2–0 | 4–3 | 0–4 | 1–2 | 4–0 | 1–2 |
Bristol Rovers | 1–2 | 2–0 | 2–1 | 4–0 | 3–2 | — | 0–0 | 0–0 | 3–1 | 0–4 | 2–1 | 1–2 | 1–2 | 0–0 | 2–2 | 0–0 | 1–2 | 0–1 | 1–2 | 1–1 | 0–1 | 0–2 | 0–1 | 0–1 |
Burton Albion | 5–2 | 3–0 | 3–1 | 3–0 | 1–1 | 1–0 | — | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | 2–3 | 2–1 | 0–0 | 1–2 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | 0–0 | 2–1 | 1–2 | 2–1 | 0–0 | 3–1 |
Charlton Athletic | 1–0 | 2–0 | 2–0 | 0–0 | 1–0 | 3–1 | 2–1 | — | 1–2 | 2–0 | 0–0 | 2–0 | 3–1 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | 2–1 | 4–0 | 4–0 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 3–2 |
Coventry City | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 2–0 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | — | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 1–2 | 1–1 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | 1–0 |
Doncaster Rovers | 1–2 | 2–1 | 0–0 | 2–0 | 2–1 | 4–1 | 2–2 | 1–1 | 2–0 | — | 0–4 | 3–3 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | 2–0 | 0–0 | 5–0 | 3–0 | 0–0 | 3–0 | 0–1 | 3–1 | 3–0 |
Fleetwood Town | 1–1 | 0–1 | 1–3 | 3–2 | 2–1 | 0–0 | 1–0 | 1–0 | 3–0 | 3–0 | — | 1–1 | 1–2 | 2–2 | 1–1 | 2–0 | 2–5 | 2–2 | 0–1 | 2–1 | 2–2 | 2–1 | 0–0 | 1–1 |
Gillingham | 0–0 | 0–1 | 1–4 | 0–1 | 4–0 | 0–1 | 3–1 | 0–2 | 1–1 | 1–3 | 3–0 | — | 1–3 | 1–0 | 2–4 | 3–1 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 0–2 | 1–4 | 0–3 | 2–2 |
Luton Town | 4–1 | 2–2 | 0–0 | 2–2 | 4–0 | 1–0 | 2–0 | 2–2 | 1–1 | 4–0 | 2–0 | 2–2 | — | 3–1 | 4–0 | 5–1 | 3–2 | 2–0 | 3–2 | 3–2 | 2–0 | 1–1 | 2–0 | 3–0 |
Oxford United | 2–3 | 0–0 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | 0–2 | 3–1 | 2–2 | 1–2 | 2–1 | 0–2 | 1–0 | 1–2 | — | 0–1 | 2–0 | 2–1 | 4–2 | 2–1 | 3–0 | 0–1 | 1–1 | 1–2 | 2–1 |
Peterborough United | 0–1 | 1–0 | 0–4 | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 3–1 | 0–0 | 1–2 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 3–1 | 2–2 | — | 0–1 | 1–2 | 2–1 | 0–2 | 1–2 | 2–0 | 1–1 | 1–1 | 4–2 |
Plymouth Argyle | 0–3 | 1–0 | 0–3 | 0–1 | 3–3 | 2–2 | 2–3 | 0–2 | 2–1 | 2–3 | 2–1 | 3–1 | 0–0 | 3–0 | 1–5 | — | 1–1 | 5–1 | 3–2 | 2–1 | 1–1 | 0–2 | 2–1 | 1–1 |
Portsmouth | 1–1 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | 5–1 | 1–1 | 2–2 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 1–0 | 4–1 | 2–3 | 3–0 | — | 4–1 | 2–0 | 1–1 | 2–0 | 3–1 | 2–0 | 2–2 |
Rochdale | 1–0 | 3–4 | 0–4 | 2–1 | 0–4 | 0–0 | 0–4 | 1–0 | 0–1 | 2–3 | 1–1 | 3–0 | 0–0 | 0–0 | 1–4 | 1–2 | 1–3 | — | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 1–2 | 1–2 | 1–0 |
Scunthorpe United | 2–0 | 1–2 | 2–2 | 0–0 | 2–3 | 2–1 | 0–3 | 5–3 | 2–1 | 1–1 | 0–5 | 0–2 | 0–2 | 3–3 | 0–2 | 1–4 | 1–2 | 3–3 | — | 1–0 | 4–1 | 1–1 | 1–1 | 1–0 |
Shrewsbury Town | 1–0 | 0–0 | 3–1 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 0–3 | 1–0 | 2–0 | 0–0 | 2–2 | 0–3 | 2–3 | 2–2 | 2–0 | 0–2 | 3–2 | 1–1 | — | 2–0 | 0–2 | 0–0 | 2–1 |
Southend United | 3–0 | 0–1 | 0–3 | 1–2 | 2–0 | 1–2 | 3–2 | 1–2 | 1–2 | 2–3 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 0–0 | 2–3 | 2–3 | 3–3 | 1–2 | 2–0 | 0–2 | — | 2–1 | 3–0 | 0–2 |
Sunderland | 2–2 | 1–0 | 4–2 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 4–5 | 2–0 | 1–1 | 4–2 | 1–1 | 1–1 | 2–2 | 2–0 | 1–1 | 4–1 | 3–0 | 1–1 | 3–0 | — | 2–1 | 1–1 |
Walsall | 0–1 | 0–1 | 0–1 | 0–0 | 3–2 | 1–3 | 1–3 | 0–2 | 2–1 | 1–4 | 2–0 | 2–1 | 2–2 | 1–3 | 3–0 | 2–1 | 2–3 | 1–2 | 1–2 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | — | 3–2 |
Wycombe Wanderers | 1–3 | 1–2 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 0–1 | 0–2 | 3–2 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | 1–0 | 1–0 | 2–3 | 3–0 | 3–2 | 3–2 | 2–3 | 1–1 | 1–0 | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
- Tính đến ngày 19 tháng 1 năm 2019[15]
XH | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | John Marquis | Doncaster Rovers | 16 |
2 | Josh Maja | Sunderland | 15 |
3 | James Collins | Luton Town | 14 |
Tom Eaves | Gillingham | ||
Karlan Grant | Charlton Athletic | ||
Ian Henderson | Rochdale | ||
7 | Kieffer Moore | Barnsley | 13 |
8 | Freddie Ladapo | Plymouth Argyle | 12 |
Paddy Madden | Fleetwood Town | ||
Lyle Taylor | Charlton Athletic | ||
11 | Matt Godden | Peterborough United | 10 |
James Henry | Oxford United | ||
Jamal Lowe | Portsmouth | ||
Elliot Lee | Luton Town | ||
Lee Novak | Scunthorpe United | ||
Ivan Toney | Peterborough United |
Tham khảo
- ^ a b c d e f g h “English League One Performance Stats - 2018-19”. ESPN. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Key dates for the 2017/18 season”. EFL. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ Kerry Ganly (ngày 6 tháng 3 năm 2018). “When are the 2018-19 Championship fixtures out? Date for your diaries, maybe...”. The Derby Telegraph. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ Paddy Davitt (ngày 6 tháng 3 năm 2018). “Key Championship dates for 2018/19 released”. Eastern Daily Press. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ “2018/19 Season Fixtures Release Date Confirmed”. Coventry City F.C. ngày 6 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ “EFL: Transfer window to close on Thursday, 9 August”. BBC Sport. ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Football Ground Guide”. Football Ground Guide. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.
- ^ Barnsley F.C. Adam Davis Lưu trữ 2018-09-07 tại Wayback Machine www.Barnsleyfc.co.uk. Barnsley Football Club. Adam Davis. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Barnsley Football Club Extends Partnership with Principal Sponsor CK Beckett”. Barnsley FC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
- ^ “New Front of Shirt Sponsor Announced”. Bristol Rovers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ “PRESTEC SIGNS TWO-YEAR DEAL TO BE BREWERS SHIRT SPONSORS”. Burton Albion. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Opposition call Gills sponsorship deal 'inappropriate'”. Kent Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Cherry Red Records are new front of home shirt sponsor”. Wycombe Wanderers F.C. ngày 3 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.
- ^ “EFL Regulations Section 3 – The League; subsection 9 – Method of Determining League Positions”. EFL. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Top Scorers – League Two”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.