Erimo, Hokkaidō

Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Erimo

えりも町
Mũi Erimo
Mũi Erimo
Flag of Erimo
Cờ
Official seal of Erimo
Ấn chương
Erimo trên bản đồ Nhật Bản
Erimo
Erimo
Tọa độ: 42°0′58″B 143°8′54″Đ / 42,01611°B 143,14833°Đ / 42.01611; 143.14833
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(Phó tỉnh Hidaka)
HuyệnHoroizumi
Diện tích
 • Tổng cộng283,93 km2 (109,63 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020[1])
 • Tổng cộng4,374
 • Mật độ15/km2 (40/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính206 Jihon-chō, Erimo-chō, Horoizumi-gun, Hokkaidō
058-0292
Khí hậuCfb
Websitewww.town.erimo.lg.jp
Biểu tượng
HoaRhododendron kaempferi
CâyRhododendron fauriei

Erimo (えりも町, Erimo-chō?)thị trấn thuộc huyện Horoizumi, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.374 người và mật độ dân số là 15 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 283,93 km2.

Địa lý

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Mũi Erimo, Hokkaidō
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.1 7.0 11.8 14.4 19.3 22.3 25.9 28.5 26.2 23.3 18.2 13.6 28,5
Trung bình cao °C (°F) 0.2 −0.2 2.2 6.1 10.1 13.6 17.5 19.9 19.0 14.7 9.3 3.3 9,64
Trung bình ngày, °C (°F) −1.8 −2.2 0.1 3.4 7.2 11.1 15.2 17.7 16.9 12.5 6.8 1.0 7,33
Trung bình thấp, °C (°F) −4 −4.3 −1.9 1.3 5.0 9.0 13.4 15.8 14.9 10.2 4.2 −1.3 5,19
Thấp kỉ lục, °C (°F) −11.5 −12.1 −10.2 −4.8 −0.5 3.4 6.0 10.5 7.6 2.3 −5.1 −11 −12,1
Giáng thủy mm (inch) 24.3
(0.957)
16.6
(0.654)
35.9
(1.413)
67.8
(2.669)
99.5
(3.917)
85.9
(3.382)
128.8
(5.071)
129.2
(5.087)
137.8
(5.425)
117.0
(4.606)
85.6
(3.37)
48.7
(1.917)
977,1
(38,469)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 5.8 5.0 6.7 8.4 10.0 8.3 10.6 10.4 10.2 11.0 12.2 9.0 107,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 159.5 175.9 208.1 196.9 183.6 139.3 123.0 127.8 161.4 179.6 135.2 135.1 1.926,2
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]

Tham khảo

  1. ^ a b “Erimo (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s