Felixstowe Fury

Fury
Kiểu Tàu bay tầm xa
Nhà chế tạo Seaplane Experimental Station, Felixstowe
Nhà thiết kế John Cyril Porte
Chuyến bay đầu 11 tháng 11 năm 1918
Thải loại 11 tháng 8 năm 1919
Sử dụng chính Seaplane Experimental Station, Felixstowe
Số lượng sản xuất 1

Felixstowe Fury (serial N123), còn gọi là Porte Super Baby, là một loại tùa bay ba tầng cánh cỡ lớn của Anh.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Seaplane Experimental Station, Felixstowe

Tính năng kỹ chiến thuật Fury (Porte Super Baby)

Dữ liệu lấy từ Bruce, J.M., The Felixstowe Flying Boats, Part 3 [1],[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 7
  • Sức chứa: 24
  • Chiều dài: 63 ft 2 in (19,26 m)
  • Sải cánh: 123 ft (37,5 m)
  • Chiều cao: 27 ft 6 in (8,38 m)
  • Diện tích cánh: 3.108 ft² (288,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.563 lb (8.438 kg)
  • Trọng lượng có tải: 25.263 lb (11.483 m)
  • Động cơ: 5 × Rolls-Royce Eagle VIII động cơ piston thẳng hàng, 334 hp (249 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 97 mph (156 km/h)
  • Trần bay: 12.000 ft (3.660 m)
  • Vận tốc lên cao: 353 ft/phút lên độ cao 10.000 ft (108 m/phút lên độ cao 3.048 m)

Trang bị vũ khí

  • 4 súng máy
  • bombs
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan

    Porte Baby

    Ghi chú

    1. ^ Bruce, J.M. Flight, ngày 23 tháng 12 năm 1955, p. 932. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2008.

    Tham khảo

    • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying Boats: Historic Military Aircraft No. 11, Part 3". Flight, ngày 23 tháng 12 năm 1955. Pages 929-932.
    Hình ảnh
    Image of the Fury on beaching trolley
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Seaplane Experimental Station, Felixstowe thiết kế

    Felixstowe F.1 • Felixstowe Porte Baby • Felixstowe F.2 • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5 • Felixstowe F5L • Felixstowe Fury