Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Bồ Đào Nha từ 12 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2004. 16 đội giành quyền tham gia phải đăng ký đội hình 23 người trước ngày 2 tháng 6 năm 2004,[1] mặc dù các cầu thủ chấn thương có thể thay bất cứ lúc nào tối đa là 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội tuyển.
Tuổi, câu lạc bộ và số lần ra sân của các cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu.
Bảng A
Hi Lạp
Huấn luyện viên: Otto Rehhagel
Hi Lạp công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Antonios Nikopolidis | (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | 42 | ![]() |
2 | 2HV | Giourkas Seitaridis | (1981-06-04)4 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
3 | 2HV | Stylianos Venetidis | (1976-11-19)19 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
4 | 2HV | Nikos Dabizas | (1973-08-03)3 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | 67 | ![]() |
5 | 2HV | Traianos Dellas | (1976-01-31)31 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 16 | ![]() |
6 | 3TV | Angelos Basinas | (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 42 | ![]() |
7 | 3TV | Theodoros Zagorakis (đội trưởng) | (1971-10-27)27 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | 88 | ![]() |
8 | 3TV | Stelios Giannakopoulos | (1974-07-12)12 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
9 | 4TĐ | Angelos Charisteas | (1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
10 | 3TV | Vassilios Tsiartas | (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | 57 | ![]() |
11 | 4TĐ | Demis Nikolaidis | (1973-09-17)17 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | 50 | ![]() |
12 | 1TM | Konstantinos Chalkias | (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (30 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | 1TM | Fanis Katergiannakis | (1974-02-16)16 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | 2HV | Takis Fyssas | (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | 30 | ![]() |
15 | 4TĐ | Zisis Vryzas | (1973-11-09)9 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | 45 | ![]() |
16 | 3TV | Pantelis Kafes | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
17 | 3TV | Georgios Georgiadis | (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | 57 | ![]() |
18 | 2HV | Giannis Goumas | (1975-05-24)24 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 27 | ![]() |
19 | 2HV | Michalis Kapsis | (1973-10-18)18 tháng 10, 1973 (30 tuổi) | 8 | ![]() |
20 | 3TV | Giorgos Karagounis | (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
21 | 3TV | Kostas Katsouranis | (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | 4TĐ | Dimitrios Papadopoulos | (1981-09-20)20 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | 3TV | Vassilis Lakis | (1976-09-10)10 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Luiz Felipe Scolari
Bồ Đào Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ricardo | (1976-02-11)11 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | 26 | ![]() |
2 | 2HV | Paulo Ferreira | (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
3 | 2HV | Rui Jorge | (1973-03-27)27 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | 42 | ![]() |
4 | 2HV | Jorge Andrade | (1978-04-09)9 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
5 | 2HV | Fernando Couto (đội trưởng) | (1969-08-02)2 tháng 8, 1969 (34 tuổi) | 106 | ![]() |
6 | 3TV | Costinha | (1974-12-01)1 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | 3TV | Luís Figo | (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | 103 | ![]() |
8 | 3TV | Petit | (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
9 | 4TĐ | Pauleta | (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 55 | ![]() |
10 | 3TV | Rui Costa | (1972-03-29)29 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | 89 | ![]() |
11 | 4TĐ | Simão | (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
12 | 1TM | Quim | (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
13 | 2HV | Miguel | (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
14 | 2HV | Nuno Valente | (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | 2HV | Beto | (1976-05-03)3 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
16 | 2HV | Ricardo Carvalho | (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
17 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | 6 | ![]() |
18 | 3TV | Maniche | (1977-11-11)11 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | 3TV | Tiago | (1981-05-02)2 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
20 | 3TV | Deco | (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
21 | 4TĐ | Nuno Gomes | (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | 39 | ![]() |
22 | 1TM | José Moreira | (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 4TĐ | Hélder Postiga | (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
Nga
Huấn luyện viên: Georgi Yartsev
Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Aleksandr Mostovoi bị gửi về nhà ngày 15 tháng 6 sau khi bị cáo buộc tấn công vào sự đoàn kết của đội.[cần dẫn nguồn] Caps include those for USSR, CIS, and Nga.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergei Ovchinnikov | (1970-11-10)10 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | 31 | ![]() |
2 | 3TV | Vladislav Radimov | (1975-11-26)26 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | 29 | ![]() |
3 | 4TĐ | Dmitri Sychev | (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | 15 | ![]() |
4 | 3TV | Alexey Smertin (đội trưởng) | (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 40 | ![]() |
5 | 3TV | Andrei Karyaka | (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
6 | 3TV | Igor Semshov | (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
7 | 3TV | Marat Izmailov | (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | 17 | ![]() |
8 | 3TV | Rolan Gusev | (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
9 | 4TĐ | Dmitri Bulykin | (1979-11-20)20 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
10 | 3TV | Aleksandr Mostovoi | (1968-08-22)22 tháng 8, 1968 (35 tuổi) | 64 | ![]() |
11 | 4TĐ | Aleksandr Kerzhakov | (1982-11-27)27 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | 18 | ![]() |
12 | 1TM | Vyacheslav Malafeev | (1979-03-04)4 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | 2HV | Roman Sharonov | (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | 2HV | Aleksandr Anyukov | (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
15 | 3TV | Dmitri Alenichev | (1972-10-20)20 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | 50 | ![]() |
16 | 2HV | Vadim Evseev | (1976-01-08)8 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 9 | ![]() |
17 | 2HV | Dmitri Sennikov | (1976-06-24)24 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
18 | 4TĐ | Dmitri Kirichenko | (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | 3TV | Vladimir Bystrov | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | 3TV | Dmitri Loskov | (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | 13 | ![]() |
21 | 2HV | Aleksei Bugayev | (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | 3TV | Evgeni Aldonin | (1980-01-22)22 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | 1TM | Igor Akinfeev | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez
Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 20 tháng 5 năm 2004.[2] Hậu vệ phải của Real Madrid Michel Salgado ban đầu có tên trong đội hình nhưng bị dính chấn thương rách cơ đùi và được thay bởi hậu vệ của Deportivo La Coruña Joan Capdevila.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Santiago Cañizares | (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Joan Capdevila | (1978-02-03)3 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Carlos Marchena | (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | 3TV | David Albelda | (1977-09-01)1 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Carles Puyol | (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Iván Helguera | (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | 4TĐ | Raúl (đội trưởng) | (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Rubén Baraja | (1975-07-11)11 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Fernando Torres | (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | 4TĐ | Fernando Morientes | (1976-04-05)5 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Albert Luque | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | 2HV | Gabri | (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | 1TM | Daniel Aranzubia | (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Vicente | (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | 2HV | Raúl Bravo | (1981-04-14)14 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Xabi Alonso | (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | 4TĐ | Joseba Etxeberria | (1977-09-05)5 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | 2HV | César Martín | (1977-04-03)3 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Joaquín | (1981-07-21)21 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | 3TV | Xavi | (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | 3TV | Juan Carlos Valerón | (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | 2HV | Juanito | (1976-07-23)23 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Iker Casillas | (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | ![]() |
Bảng B
Croatia
Huấn luyện viên: Otto Barić
Croatia công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Thủ môn Stipe Pletikosa dính chấn thương đùi vài ngày trước khi giải đấu khởi tranh,[4] và vì vậy rút khỏi đội tuyển, được thay bởi Vladimir Vasilj.[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vladimir Vasilj | (1975-07-06)6 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Mario Tokić | (1975-07-23)23 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Josip Šimunić | (1978-02-18)18 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Stjepan Tomas | (1976-03-06)6 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Igor Tudor | (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Boris Živković (đội trưởng) | (1975-11-15)15 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Milan Rapaić | (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Darijo Srna | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Dado Pršo | (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Niko Kovač | (1971-10-15)15 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Tomislav Šokota | (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Tomislav Butina | (1974-03-30)30 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Dario Šimić | (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | 2HV | Mato Neretljak | (1979-06-03)3 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Jerko Leko | (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Marko Babić | (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | 4TĐ | Ivan Klasnić | (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
18 | 4TĐ | Ivica Olić | (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | 4TĐ | Ivica Mornar | (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | 3TV | Đovani Roso | (1972-11-17)17 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
21 | 2HV | Robert Kovač | (1974-04-06)6 tháng 4, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
22 | 3TV | Nenad Bjelica | (1971-08-20)20 tháng 8, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Joey Didulica | (1977-10-14)14 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
Anh
Huấn luyện viên: Sven-Göran Eriksson
Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David James | (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (33 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | 2HV | Gary Neville | (1975-02-18)18 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | 63 | ![]() |
3 | 2HV | Ashley Cole | (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | 26 | ![]() |
4 | 3TV | Steven Gerrard | (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | 24 | ![]() |
5 | 2HV | John Terry | (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
6 | 2HV | Sol Campbell | (1974-09-18)18 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | 58 | ![]() |
7 | 3TV | David Beckham (đội trưởng) | (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 68 | ![]() |
8 | 3TV | Paul Scholes | (1974-11-16)16 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | 62 | ![]() |
9 | 4TĐ | Wayne Rooney | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (18 tuổi) | 13 | ![]() |
10 | 4TĐ | Michael Owen | (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | 56 | ![]() |
11 | 3TV | Frank Lampard | (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
12 | 2HV | Wayne Bridge | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
13 | 1TM | Paul Robinson | (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | 2HV | Phil Neville | (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | 48 | ![]() |
15 | 2HV | Ledley King | (1980-10-12)12 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | 2HV | Jamie Carragher | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
17 | 3TV | Nicky Butt | (1975-01-21)21 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | 35 | ![]() |
18 | 3TV | Owen Hargreaves | (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
19 | 3TV | Joe Cole | (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | 17 | ![]() |
20 | 3TV | Kieron Dyer | (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
21 | 4TĐ | Emile Heskey | (1978-01-11)11 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | 42 | ![]() |
22 | 1TM | Ian Walker | (1971-10-31)31 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | 4 | ![]() |
23 | 4TĐ | Darius Vassell | (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
Pháp
Huấn luyện viên: Jacques Santini
Pháp công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.[6] Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5,[7] và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mickaël Landreau | (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Jean-Alain Boumsong | (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Bixente Lizarazu | (1969-12-09)9 tháng 12, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
4 | 3TV | Patrick Vieira | (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | William Gallas | (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | 3TV | Claude Makélélé | (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Robert Pirès | (1973-10-29)29 tháng 10, 1973 (30 tuổi) | 67 | ![]() |
8 | 2HV | Marcel Desailly (đội trưởng) | (1968-09-07)7 tháng 9, 1968 (35 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Louis Saha | (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Zinedine Zidane | (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Sylvain Wiltord | (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
12 | 4TĐ | Thierry Henry | (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Mikaël Silvestre | (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Jérôme Rothen | (1978-03-31)31 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | 2HV | Lilian Thuram | (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
16 | 1TM | Fabien Barthez | (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
17 | 3TV | Olivier Dacourt | (1974-09-25)25 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
18 | 3TV | Benoît Pedretti | (1980-11-12)12 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | 2HV | Willy Sagnol | (1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | 4TĐ | David Trezeguet | (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | 4TĐ | Steve Marlet | (1974-01-10)10 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
22 | 4TĐ | Sidney Govou | (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Grégory Coupet | (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | ![]() |
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên: Köbi Kuhn
Thụy Sĩ công bố đội hình sơ bộ 26 người vào ngày 24 tháng 5 năm 2004.[9] Stéphane Grichting và Rémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện;[10][11] họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen.[12]
Ngày 6 tháng 6, tiền vệ Johann Lonfat rút khỏi đội hình sau khi dính chấn thương lưng; ban đầu anh sẽ được thay bởi tiền đạo Juventus Davide Chiumiento, nhưng anh từ chối vì đợi triệu tập từ Ý, có nghĩa rằng thay vào đó Tranquillo Barnetta thay thế cho Lonfat.[13] Thủ môn Fabrice Borer bị gãy tay khi tập luyện ngày 12 tháng 6 và được thay bởi Sébastien Roth trước trận đấu mở màn của Thụy Sĩ trước Croatia ngày hôm sau.[14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jörg Stiel (đội trưởng) | (1968-03-03)3 tháng 3, 1968 (36 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Bernt Haas | (1978-04-08)8 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Bruno Berner | (1977-11-21)21 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Stéphane Henchoz | (1974-09-07)7 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Murat Yakin | (1974-09-15)15 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | 3TV | Johann Vogel | (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Ricardo Cabanas | (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Raphaël Wicky | (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Alexander Frei | (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Hakan Yakin | (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Stéphane Chapuisat | (1969-06-28)28 tháng 6, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Pascal Zuberbühler | (1971-01-08)8 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Marco Zwyssig | (1971-10-24)24 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
14 | 2HV | Ludovic Magnin | (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Daniel Gygax | (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Fabio Celestini | (1975-10-31)31 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | 2HV | Christoph Spycher | (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | 3TV | Benjamin Huggel | (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Tranquillo Barnetta | (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | 2HV | Patrick Müller | (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | 4TĐ | Milaim Rama | (1976-02-29)29 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | 4TĐ | Johan Vonlanthen | (1986-02-01)1 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Sébastien Roth | (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() |
Bảng C
Bulgaria
Huấn luyện viên: Plamen Markov
Bulgaria công bố đội hình chính thức vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zdravko Zdravkov | (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Vladimir Ivanov | (1973-02-06)6 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Rosen Kirilov | (1973-01-04)4 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Ivaylo Petkov | (1975-12-07)7 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Zlatomir Zagorčić | (1971-06-15)15 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Kiril Kotev | (1982-04-08)8 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Daniel Borimirov | (1970-01-15)15 tháng 1, 1970 (34 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Milen Petkov | (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Dimitar Berbatov | (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Velizar Dimitrov | (1979-04-13)13 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Zdravko Lazarov | (1976-02-20)20 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Stoyan Kolev | (1976-02-03)3 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Georgi Peev | (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | 4TĐ | Georgi Chilikov | (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Marian Hristov | (1973-07-29)29 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | 4TĐ | Vladimir Manchev | (1977-10-06)6 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | 3TV | Martin Petrov | (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | 2HV | Predrag Pažin | (1973-03-14)14 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Stiliyan Petrov (đội trưởng) | (1979-07-05)5 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | 4TĐ | Valeri Bojinov | (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | 4TĐ | Zoran Janković | (1974-02-08)8 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
22 | 2HV | Ilian Stoyanov | (1977-01-20)20 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Dimitar Ivankov | (1975-10-30)30 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Morten Olsen
Đan Mạch công bố đội hình chính thức vào ngày 1 tháng 6 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thomas Sørensen | (1976-06-12)12 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Kasper Bøgelund | (1980-10-08)8 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | René Henriksen (đội trưởng) | (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Martin Laursen | (1977-07-26)26 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Niclas Jensen | (1974-08-17)17 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Thomas Helveg | (1971-06-24)24 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Thomas Gravesen | (1976-03-11)11 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | 4TĐ | Jesper Grønkjær | (1977-08-12)12 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | 3TV | Jon Dahl Tomasson | (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Martin Jørgensen | (1975-10-06)6 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Ebbe Sand | (1972-07-19)19 tháng 7, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | 3TV | Thomas Kahlenberg | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Per Krøldrup | (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Claus Jensen | (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Daniel Jensen | (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | 1TM | Peter Skov-Jensen | (1971-06-09)9 tháng 6, 1971 (33 tuổi) | ![]() | |
17 | 3TV | Christian Poulsen | (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
18 | 2HV | Brian Priske | (1977-05-14)14 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
19 | 4TĐ | Dennis Rommedahl | (1978-07-22)22 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | 3TV | Kenneth Perez | (1974-08-29)29 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
21 | 4TĐ | Peter Madsen | (1978-04-26)26 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | 1TM | Stephan Andersen | (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
23 | 4TĐ | Peter Løvenkrands | (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() |
Ý
Huấn luyện viên: Giovanni Trapattoni
Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Buffon | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Christian Panucci | (1973-04-12)12 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Massimo Oddo | (1976-06-14)14 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | 3TV | Cristiano Zanetti | (1977-04-14)14 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Fabio Cannavaro (đội trưởng) | (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Matteo Ferrari | (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | 4TĐ | Alessandro Del Piero | (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Gennaro Gattuso | (1978-01-09)9 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Christian Vieri | (1973-07-12)12 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
10 | 4TĐ | Phápsco Totti | (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Bernardo Corradi | (1976-03-30)30 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Phápsco Toldo | (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Alessandro Nesta | (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Stefano Fiore | (1975-04-17)17 tháng 4, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
15 | 2HV | Giuseppe Favalli | (1972-01-08)8 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Mauro Camoranesi | (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | 4TĐ | Marco Di Vaio | (1976-07-15)15 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | 4TĐ | Antonio Cassano | (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | 2HV | Gianluca Zambrotta | (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | 3TV | Simone Perrotta | (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | 3TV | Andrea Pirlo | (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | 1TM | Angelo Peruzzi | (1970-02-16)16 tháng 2, 1970 (34 tuổi) | ![]() | |
23 | 2HV | Marco Materazzi | (1973-08-19)19 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | ![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Tommy Söderberg
Thụy Điển công bố đội hình chính thức vào ngày 6 tháng 5 năm 2004.[15] Hậu vệ Southampton Michael Svensson bị loại khỏi đội hình vào ngày 26 tháng 5 sau khi không thể hồi phục do chấn thương đầu gối; anh được thay bởi hậu vệ của Hammarby Alexander Östlund.[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andreas Isaksson | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Teddy Lučić | (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Olof Mellberg | (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Johan Mjällby (đội trưởng) | (1971-02-09)9 tháng 2, 1971 (33 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Erik Edman | (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | 3TV | Tobias Linderoth | (1979-04-21)21 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Mikael Nilsson | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Anders Svensson | (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | 3TV | Fredrik Ljungberg | (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | 4TĐ | Zlatan Ibrahimović | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Henrik Larsson | (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Magnus Hedman | (1973-03-19)19 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Petter Hansson | (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | 2HV | Alexander Östlund | (1978-02-11)11 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | 2HV | Andreas Jakobsson | (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Kim Källström | (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | 3TV | Anders Andersson | (1974-03-15)15 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | 4TĐ | Mattias Jonson | (1974-01-16)16 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Pontus Farnerud | (1980-06-04)4 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | 4TĐ | Marcus Allbäck | (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
21 | 3TV | Christian Wilhelmsson | (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | 2HV | Erik Wahlstedt | (1976-04-16)16 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Magnus Kihlstedt | (1972-02-29)29 tháng 2, 1972 (32 tuổi) | ![]() |
Bảng D
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên: Karel Brückner
Cộng hòa Séc công bố đội hình sơ bộ 24 người vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Petr Čech | (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Zdeněk Grygera | (1980-05-14)14 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Pavel Mareš | (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | 3TV | Tomáš Galásek | (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | René Bolf | (1974-02-25)25 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Marek Jankulovski | (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | 4TĐ | Vladimír Šmicer | (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Karel Poborský | (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Jan Koller | (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Tomáš Rosický | (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | 3TV | Pavel Nedvěd (đội trưởng) | (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | 4TĐ | Vratislav Lokvenc | (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | 2HV | Martin Jiránek | (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Štěpán Vachoušek | (1979-07-26)26 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | 4TĐ | Milan Baroš | (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | 1TM | Jaromír Blažek | (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
17 | 2HV | Tomáš Hübschman | (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | 4TĐ | Marek Heinz | (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Roman Týce | (1977-05-07)7 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | 3TV | Jaroslav Plašil | (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | 2HV | Tomáš Ujfaluši | (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | 2HV | David Rozehnal | (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Antonín Kinský | (1975-05-31)31 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên: Rudi Völler
Đức công bố đội hình sơ bộ 22 người vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, với việc huấn luyện viên Rudi Völler để một chỗ trống cho một cầu thủ U-21.[17] Hậu vệ Hamburg Christian Rahn rút khỏi đội hình ngày 26 tháng 5 và được thay bởi hậu vệ trái Christian Ziege, người vừa được Tottenham Hotspur giải phóng.[18] Tiền đạo chạy cánh của VfL Bochum Paul Freier cũng bị loại vào ngày 29 tháng 5 sau khi chấn thương dây chằng gối trong trận giao hữu khởi động với Malta ngày 27 tháng 5;[19] his withdrawal allowed both early contenders for the 23rd place in the squad, Bastian Schweinsteiger và Lukas Podolski, to be selected.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Oliver Kahn (đội trưởng) | (1969-06-15)15 tháng 6, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Andreas Hinkel | (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Arne Friedrich | (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Christian Wörns | (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Jens Nowotny | (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Frank Baumann | (1975-10-29)29 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Bastian Schweinsteiger | (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Dietmar Hamann | (1973-08-27)27 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Fredi Bobic | (1971-10-30)30 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
10 | 4TĐ | Kevin Kurányi | (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Miroslav Klose | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Jens Lehmann | (1969-11-10)10 tháng 11, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
13 | 3TV | Michael Ballack | (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | 4TĐ | Thomas Brdarić | (1975-01-23)23 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Sebastian Kehl | (1980-02-13)13 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | 3TV | Jens Jeremies | (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
17 | 2HV | Christian Ziege | (1972-02-01)1 tháng 2, 1972 (32 tuổi) | Unattached | |
18 | 3TV | Fabian Ernst | (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Bernd Schneider | (1973-11-17)17 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | 4TĐ | Lukas Podolski | (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
21 | 2HV | Philipp Lahm | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | 3TV | Torsten Frings | (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | 1TM | Timo Hildebrand | (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() |
Latvia
Huấn luyện viên: Aleksandrs Starkovs
Latvia công bố đội hình chính thức vào ngày 29 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aleksandrs Koļinko | (1975-06-18)18 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Igors Stepanovs | (1976-01-21)21 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | 3TV | Vitālijs Astafjevs (đội trưởng) | (1971-04-03)3 tháng 4, 1971 (33 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Mihails Zemļinskis | (1969-12-21)21 tháng 12, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
5 | 3TV | Juris Laizāns | (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | 2HV | Oļegs Blagonadeždins | (1973-05-16)16 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
7 | 2HV | Aleksandrs Isakovs | (1973-09-16)16 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | 3TV | Imants Bleidelis | (1975-08-16)16 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Māris Verpakovskis | (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | 3TV | Andrejs Rubins | (1978-11-26)26 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | 4TĐ | Andrejs Prohorenkovs | (1977-02-05)5 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | 1TM | Andrejs Piedels | (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | 3TV | Jurģis Pučinskis | (1973-03-01)1 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
14 | 3TV | Valentīns Lobaņovs | (1971-10-23)23 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
15 | 2HV | Māris Smirnovs | (1976-06-02)2 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
16 | 2HV | Dzintars Zirnis | (1977-04-25)25 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | 4TĐ | Marians Pahars | (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | 2HV | Igors Korabļovs | (1974-11-23)23 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Andrejs Štolcers | (1974-08-07)7 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
20 | 1TM | Andrejs Pavlovs | (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | 4TĐ | Mihails Miholaps | (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
22 | 2HV | Artūrs Zakreševskis | (1971-08-07)7 tháng 8, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
23 | 4TĐ | Vīts Rimkus | (1973-06-21)21 tháng 6, 1973 (30 tuổi) | ![]() |
Hà Lan
Huấn luyện viên: Dick Advocaat
Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Edwin van der Sar | (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | 82 | ![]() |
2 | 2HV | Michael Reiziger | (1973-05-03)3 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | 66 | ![]() |
3 | 2HV | Jaap Stam | (1972-07-17)17 tháng 7, 1972 (31 tuổi) | 60 | ![]() |
4 | 2HV | Wilfred Bouma | (1978-06-15)15 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
5 | 2HV | Giovanni van Bronckhorst | (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | 34 | ![]() |
6 | 3TV | Phillip Cocu | (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | 77 | ![]() |
7 | 3TV | Andy van der Meyde | (1979-09-30)30 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
8 | 3TV | Edgar Davids | (1973-03-13)13 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | 61 | ![]() |
9 | 4TĐ | Patrick Kluivert | (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | 77 | ![]() |
10 | 4TĐ | Ruud van Nistelrooy | (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | 31 | ![]() |
11 | 3TV | Rafael van der Vaart | (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
12 | 4TĐ | Roy Makaay | (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
13 | 1TM | Sander Westerveld | (1974-10-23)23 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | 3TV | Wesley Sneijder | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | 2HV | Frank de Boer (đội trưởng) | (1970-05-15)15 tháng 5, 1970 (34 tuổi) | 110 | ![]() |
16 | 3TV | Marc Overmars | (1973-03-29)29 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | 82 | ![]() |
17 | 4TĐ | Pierre van Hooijdonk | (1969-11-29)29 tháng 11, 1969 (34 tuổi) | 38 | ![]() |
18 | 2HV | John Heitinga | (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | 3TV | Arjen Robben | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
20 | 3TV | Clarence Seedorf | (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | 71 | ![]() |
21 | 3TV | Paul Bosvelt | (1970-03-26)26 tháng 3, 1970 (34 tuổi) | 21 | ![]() |
22 | 3TV | Boudewijn Zenden | (1976-08-15)15 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | 51 | ![]() |
23 | 1TM | Ronald Waterreus | (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (33 tuổi) | 6 | ![]() |
Đại diện cầu thủ
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
9 | Bayern Munich, Barcelona, Juventus |
8 | Benfica, Internazionale, Milan, Chelsea, Manchester United, Arsenal |
7 | Panathinaikos, Porto, Lazio, Real Madrid, Liverpool, PSV, Skonto |
6 | Roma, AEK Athens, Lokomotiv Moscow, CSKA Moscow, VfB Stuttgart, Ajax, BoNga Dortmund |
5 | Werder Bremen, Deportivo La Coruña, Zenit Saint Petersburg, Valencia, Bayer Leverkusen |
Tham khảo
- ^ “Squad deadline looms”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ Brodkin, Jon (21 tháng 5 năm 2004). “Reyes left out of Tây Ban Nha squad for Euro 2004”. The Guardian. Guardian News and Media. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Salgado out of Euro 2004, Capdevila in”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Pletikosa doubt for Croatia”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 10 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Vasilj takes Pletikosa's place”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 13 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Saha named in French Euro 2004 squad”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 18 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Giuly out of Euro 2004”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 28 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Govou in for stricken Giuly”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 29 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ Sĩ/3743387.stm “Swiss recall striker Thurre” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 24 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ “Swiss striker Streller misses out”. ESPNsoccernet. ESPN Internet Ventures. 30 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Swiss Streller out for six months”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “PSV ace gets Swiss call-up”. Sky Sports (BSkyB). 1 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ Keller, Marco (6 tháng 6 năm 2004). “Barnetta steps up for Swiss”. UEFA.com (Union of European Football Associations). Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ Sĩ/3803027.stm “Swiss keeper breaks arm” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 13 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ Điển/3691113.stm “Larsson in Thụy Điển squad” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 6 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ Điển/3750735.stm “Injury rules out Svensson” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 26 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ Pearson, James (24 tháng 5 năm 2004). “Voller unveils 22-man Đức squad”. Sky Sports (BSkyB). Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Rahn withdrawal benefits Ziege”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 26 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Freier out of Euro 2004”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 29 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- EURO 2004 official site
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004