Giao lộ Ebina

海老名 (えびな)ジャンクション)MapVị tríShake (ja), Ebina, Kanagawa, Nhật Bản
(神奈川県海老名市社家)Toạ độ35°25′21″B 139°22′40″Đ / 35,4225°B 139,37778°Đ / 35.42250; 139.37778Kết nối các tuyến đường Đường cao tốc Tomei
Đường cao tốc Ken-Ō (ja)Xây dựngXây dựngNEXCO Miền Trung Nhật Bản (ja)Mở cửa27 tháng 2 năm 2010 (2010-02-27)

Giao lộ Ebina (Tiếng Nhật: 海老名 (えびな)ジャンクション), còn được gọi là Ebina JCT (Tiếng Nhật: 海老名 (えびな)JCT) , là một giao lộ nằm ở Ebina, Kanagawa, Nhật Bản. Nó là điểm giao nhau giữa Đường cao tốc Tomei (AH1), và Đường cao tốc Ken-Ō (ja). Nó nằm gần Ga Shake (ja) trên Tuyến Sagami.

Lịch sử

  • 18 tháng 5 năm 2009 (2009-05-18): Tên của JCT này chính thức được quyết định từ "Ebina Kita JCT (tên tạm thời)" thành "Ebina JCT"[1].
  • 27 tháng 2 năm 2010 (2010-02-27): Khai trương Đường cao tốc liên trung tâm đô thị (Đường cao tốc Ken-Ō) Ebina JCT - Ebina IC (ja)[2].
  • 25 tháng 6 năm 2014 (2014-06-25): Làn đường bổ sung từ Ebina JCT đến Ebina SA trên Tuyến nội địa của Đường cao tốc Tomei (về phía Tokyo) được kéo dài thêm 0,7 km và cùng một đoạn được chia thành 4 làn trên một bên[3].
  • 8 tháng 3 năm 2015 (2015-03-08): Khai trương đường cao tốc Ken-Ō Samukawa Kita IC (ja) - Ebina JCT[4].
  • 30 tháng 10 năm 2015 (2015-10-30): Đoạn đường nhánh từ Đường cao tốc Tomei đến Đường cao tốc Ken-Ō tạm thời được tạo thành hai làn.
  • 15 tháng 7 năm 2016 (2016-07-15): Đoạn đường chuyển hướng 2 làn xe tạm thời từ Đường cao tốc Ken-Ō đến Đường cao tốc Tomei[5].
  • 31 tháng 3 năm 2021 (2021-03-31): Với việc mở Ayase SIC (ja), số JCT này sẽ được đổi thành "4-2".

Tham khảo

  1. ^ “首都圏中央連絡自動車道等の事業認定申請に向けた説明会開催と開通目標年度の変更について” (PDF). 国土交通省関東地方整備局横浜国道事務所/中日本高速道路株式会社東京支社厚木工事事務所/神奈川県藤沢土木事務所. 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “神奈川県東名軸渋滞ボトルネック検討WG 第1回資料” (PDF). 国土交通省関東地方整備局. 17 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “東名高速道路(上り線) 海老名JCT〜海老名SA間付加車線が延伸します。 〜6月25日(水) 午前11時に運用開始〜”. 中日本高速道路. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “圏央道 寒川北IC〜海老名JCT間が3月8日に開通します”. 中日本高速道路株式会社. 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “海老名JCTで渋滞対策 圏央道内回りから東名へのランプが今日から2車線に”. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Ảnh liên quan tới Giao lộ Ebina - PIXTA (ja) (tiếng Nhật)
(Theo dõi bên ngoài cho Đường cao tốc Shuto tuyến 3 Tuyến Shibuya (ja)<<)(1)Tokyo IC - Tokyo TG - (3)Tōmei-Kawasaki IC - Eda BS - (3-1)Yokohama-Aoba IC - Kohoku PA - (4)Yokohama-Machida IC - Yamato BS - Ayase BS - (4-1)Ayase SIC - Ebina SA - (4-2)Ebina JCT - (5)Astugi IC - Atsugi BS - (5-1)Isehara JCT - Isehara BS - (5-2)Hadano-Nakai IC - Nakai PA - Ōi BS - (6)Ōi-Matsuda IC - Matsuda BS - Yamakita BS - Ayuzawa PA - Oyama BS - Ashigara BS - (6-1)Ashigara SA/SIC - (7)Gotemba IC - (7-1)Gotemba JCT - (7-2)Komakado PA/SIC - (7-3)Susono IC - Susono BS - (8)Numazu IC - (8-2)Ashitaka PA/SIC - Nakazato BS - (9)Fuji IC - Matsuoka BS - (9-1)Fujikawa SA/SIC - Kambara BS - Yui PA - Okitsu BS - (9-2)Shimizu JCT - (9)Shimizu IC - Nihondaira PA - (9-1)Nihondaira-Kunōzan SIC - (11)Shizuoka IC - Nihonzaka PA - (12)Yaizu IC - Yaizu-nishi BS - (12-1)Ōigawa-Yaizu-Fujieda SIC - Ōigawa BS - (13)Yoshida IC - Makinohara SA - (13-1)Sagara-Makinohara IC - (14)Kikugawa IC - (14-1)Kakegawa IC - Ogasa PA - Okatsu BS - (15)Fukuroi IC - (15-1)Iwata IC - (15-2)Enshū-Toyoda PA/SIC - Iwata BS - (16)Hamamatsu IC - Hamamatsu-kita BS - (16-1)Mikatagahara PA/SIC - (16-2)Hamamatsu-nishi IC - (16-3)Kanzanji SIC - Kanzanji BS - Hamanako SA - (17)Mikkabi IC - Mikkabi BS - (17-1)Mikkabi JCT - Shinshiro PA - Toyohashi-kita BS - Toyohashi PA - (18)Toyokawa IC - Akatsuka PA - Otowa BS - (18-1)Otowa-Gamagōri IC - Motojuku BS - Miai PA - (19)Okazaki IC - Iwazu BS - (19-1)Toyota JCT - Toyota-Kamigō SA/SIC - (20)Toyota IC - (20-1)Tōmei-Miyoshi IC - Tōgō PA - Nisshin BS - (21)Nagoya IC - (21-1)Moriyama PA/SIC - (22)Kasugai IC - (23)Komaki JCT - (24)Komaki IC(>>Theo dõi bên ngoài cho Đường cao tốc Meishin (ja))
Đường cao tốc Ken-Ō (ja)
Fujisawa IC - Chigasaki TG - (24)Chigasai-Chūō IC - (25)Chigasaki JCT - (26)Samukawa-Minami IC - (27)Samukawa-Kita IC - (1)Ebina-Minami JCT - (4-2)Ebina JCT - (32)Ken-Ō-Atsugi IC - Atsugi PA/SIC - (33)Sagamihara-Aikawa IC - (34)Sagamihara - (35)Takaosan IC - (6)Hachiōji JCT - (41)Hachiōji-nishi - (42)Akiruno IC - (43)Hinode IC - (44)Ōme IC - (45)Iruma IC - Sayama PA - (46)Sayama Hidaka IC - (47)Ken-Ō-Tsurugashima IC - (50)Tsurugashima JCT - (51)Sakado IC - (52)Kawajima IC - (60)Shiraoka-Shobu IC - (61)Okegawa-Kano IC - Shobu PA - (62)Shiraoka-Shobu IC - (70)Kuki-Shiraoka JCT - (71)Satte IC - (72)Goka IC - (73)Sakai-Koga IC - (74)Bandō IC - (75)Jōsō IC - (76)Tsukuba-chūō IC - (80)Tsukuba JCT - (81)Tsukuba-Ushiku IC - (82)Ushiku-Ami IC - (83)Ami-higashi IC - Edosaki PA - (84)Inashiki IC - (85)Inashiki-higashi IC - (86)Kōzaki IC - (87)Shimofusa IC - (90)Taiei JCT / (93)Matsuo-Yokoshiba IC - (94)Sanbu-Narutō IC - (100)Tōgane IC - (101-1)Ōamishirasato IC - (102)Mobara-kita IC - Mobara-Nagara SIC - (103)Mobara-Chōnan IC - (104)Ichihara-Tsurumai IC - Takatakiko PA - (105)Kisarazu-higashi IC - (110)Kisarazu JCT (>>Theo dõi bên ngoài cho Đường thủy Vịnh Tokyo (ja))