Hanamaki, Iwate
Hanamaki 花巻市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Biểu tượng | |
![]() Vị trí của Hanamaki ở Iwate | |
![]() ![]() Hanamaki | |
Tọa độ: 39°23′B 141°7′Đ / 39,383°B 141,117°Đ / 39.383; 141.117 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Iwate |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Mitsuo Oishi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 908,32 km2 (350,70 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 93.193 |
• Mật độ | 100/km2 (270/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Berndorf, Hot Springs, Rutland, Tây Cương, Towada, Hiratsuka ![]() |
- Cây | Kobushi magnolia |
- Hoa | Hayachine-Usuyukisou |
- Chim | Owl |
Điện thoại | 0198-24-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Hanamaki-shi, Kajo-cho 9-30 025-8601 |
Trang web | Thành phố Hanamaki |
Hanamaki (花巻市, Hanamaki-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 93.193 người và mật độ dân số là 100 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 908,32 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hanamaki, Iwate | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.1 (48.4) | 13.6 (56.5) | 22.1 (71.8) | 29.3 (84.7) | 33.3 (91.9) | 34.0 (93.2) | 36.6 (97.9) | 36.3 (97.3) | 35.8 (96.4) | 28.9 (84.0) | 21.9 (71.4) | 17.3 (63.1) | 36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.4 (36.3) | 3.7 (38.7) | 8.4 (47.1) | 15.0 (59.0) | 21.4 (70.5) | 25.1 (77.2) | 27.5 (81.5) | 29.3 (84.7) | 25.2 (77.4) | 18.7 (65.7) | 11.8 (53.2) | 4.9 (40.8) | 16.1 (61.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.8 (28.8) | −0.9 (30.4) | 3.0 (37.4) | 8.7 (47.7) | 15.1 (59.2) | 19.5 (67.1) | 22.6 (72.7) | 24.0 (75.2) | 19.7 (67.5) | 12.9 (55.2) | 6.5 (43.7) | 0.8 (33.4) | 10.8 (51.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.4 (20.5) | −5.6 (21.9) | −2.1 (28.2) | 2.7 (36.9) | 9.3 (48.7) | 14.5 (58.1) | 18.8 (65.8) | 19.9 (67.8) | 15.4 (59.7) | 7.7 (45.9) | 1.6 (34.9) | −3.2 (26.2) | 6.1 (42.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −17.5 (0.5) | −18.2 (−0.8) | −11.8 (10.8) | −6.9 (19.6) | −0.6 (30.9) | 5.1 (41.2) | 10.9 (51.6) | 10.5 (50.9) | 4.3 (39.7) | −1.6 (29.1) | −10.2 (13.6) | −14.8 (5.4) | −18.2 (−0.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 51.7 (2.04) | 49.4 (1.94) | 80.8 (3.18) | 97.6 (3.84) | 98.8 (3.89) | 120.0 (4.72) | 205.0 (8.07) | 156.0 (6.14) | 156.8 (6.17) | 125.3 (4.93) | 84.0 (3.31) | 85.0 (3.35) | 1.310,4 (51.59) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 10.7 | 10.1 | 11.4 | 10.1 | 10.3 | 9.0 | 13.1 | 11.4 | 10.3 | 10.2 | 12.7 | 13.9 | 133.2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Hanamaki (Iwate , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2022.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Hanamaki, Iwate tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|