Ikoma, Nara

Ikoma
生駒市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Ikoma
Biểu tượng
Vị trí của Ikoma ở Nara
Vị trí của Ikoma ở Nara
Ikoma trên bản đồ Nhật Bản
Ikoma
Ikoma
 
Tọa độ: 34°42′B 135°42′Đ / 34,7°B 135,7°Đ / 34.700; 135.700
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhNara
Chính quyền
 • Thị trưởngMakoto Yamashita
Diện tích
 • Tổng cộng53,18 km2 (2,053 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng117,423
 • Mật độ2.210/km2 (5,700/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
630-0288 sửa dữ liệu
- CâyQuercus gilva
- HoaChrysanthemum
Địa chỉ tòa thị chính8-38 Higashi-shinmachi, Ikoma-shi, Nara-ken
630-0288
Trang webCity of Ikoma

Ikoma (生駒市 (Sinh Câu thị), Ikoma-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Ikoma, Nara tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Nara
Thành phố
Gojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | Yamatotakada
Flag of Nara Prefecture
Ikoma District
Ando | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi District
Ōji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki District
Kawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi District
Asuka | Takatori
Uda District
Mitsue | Soni
Yamabe District
Yamazoe
Yoshino District
Higashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s