Jijel (tỉnh)

Tỉnh Jijel
ولاية جيجل

Bản đồ Algérie với tỉnh Jijel
Mã tỉnh 18
Mã vùng +213 (0) 34
Hành chính
Thủ phủ Jijel
Các huyện 11
Các đô thị 28
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 2.577 km² (995 dặm vuông)
Dân số 634.412[1] (2008)
Mật độ 246,2/km² (637,6/sq mi)

Jijel (tiếng Ả Rập: ولاية جيجل ‎) là một tỉnhAlgérie, bên bờ đông Địa Trung Hải. Tỉnh lỵ là Jijel (Roma Igilgili). Vườn quốc gia Taza tọa lạc ở tỉnh này.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này gồm 11 huyện và 28 đô thị. Các huyện bao gồm:

  • El Aouana
  • Ziama Mansouriah
  • Djimla
  • Texenna
  • Taher
  • Chekfa
  • El Ancer
  • Sidi Maârouf
  • El Milia
  • Settara
  • Jijel

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) Trang mạng chính thức của tỉnh Lưu trữ 2009-08-05 tại Wayback Machine
  • (tiếng Pháp) Jijel news Lưu trữ 2021-02-25 tại Wayback Machine
  • (tiếng Pháp) Jijel on-line Lưu trữ 2007-02-12 tại Wayback Machine
  • (tiếng Pháp) Djidjelli.com
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s