KV11

KV11
Nơi chôn cất Ramesses III

Các họa tiết trang trí trên tường bên trong phòng mộ của KV11

Vị trí Thung lũng các vị vua
Phát hiện Mở cửa từ thời cổ
Khai quật bởi Không rõ
Trước :
KV10
Tiếp theo :
KV12


KV11 Setnakhte-toàn quyền III Sơ

Ngôi mộ KV11 là ngôi mộ của Ai Cập Cổ đại, dùng để chôn cất vị Pharaon Ramesses III. Nằm trong trung tâm của Thung lũng của các vị Vua, các ngôi mộ đã được dự định xây cho Setnakhte, nhưng bị bỏ rơi khi nó bị đột nhập vào trước đó ngôi mộ của Amenmesse (KV10). Setnakhte được chôn trong KV14. Ngôi mộ KV11 đã khởi động lại và mở rộng trên một trục khác nhau cho Ramesses III.

Ngôi mộ đã được mở từ thời cổ đại, và đã được biết đến như là Bruce 's Tomb (tên là sau khi James Bruce, người đầu tiên bước vào ngôi mộ năm 1768) và Harper' s Tomb (do để những bức tranh của hai người mù harpers trong ngôi mộ).

Xem thêm

Tham khảo

  • Reeves, N & Wilkinson, R.H. , 1996, Thames and Hudson, London.
  • Siliotti, A. , 1996, A.A. Gaddis, Cairo.

Bản đồ vị trí các ngôi mộ

KV11
Bản đồ cho thấy vị trí của những ngôi mộ trong Thung lũng các vị Vua. Một số ngôi mộ không có trong bản đồ.



Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ai Cập học hoặc Ai Cập cổ đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lăng mộ
Thung lũng Đông
  • KV1 (Ramesses VII)
  • KV2 (Ramesses IV)
  • KV3 (son of Ramesses III)
  • KV4 (Ramesses XI)
  • KV5 (children of Ramesses II)
  • KV6 (Ramesses IX)
  • KV7 (Ramesses II)
  • KV8 (Merenptah)
  • KV9 (Ramesses V và Ramesses VI)
  • KV10 (Amenmesse)
  • KV11 (Ramesses III)
  • KV12
  • KV13 (Bay)
  • KV14 (Twosret và Sethnakhte)
  • KV15 (Seti II)
  • KV16 (Ramesses I)
  • KV17 (Seti I)
  • KV18 (Ramesses X)
  • KV19 (Mentuherkhepeshef)
  • KV20 (Hatshepsut)
  • KV21
  • KV26
  • KV27
  • KV28
  • KV29
  • KV30
  • KV31
  • KV32 (Tia'a)
  • KV33
  • KV34 (Thutmose III)
  • KV35 (Amenhotep II)
  • KV36 (Maiherpri)
  • KV37
  • KV38 (Thutmose I)
  • KV39
  • KV40
  • KV41
  • KV42 (Sennefer)
  • KV43 (Thutmose IV)
  • KV44
  • KV45 (Userhet)
  • KV46 (Yuya và Tjuyu)
  • KV47 (Siptah)
  • KV48 (Amenemipet)
  • KV49
  • KV50
  • KV51
  • KV52
  • KV53
  • KV54
  • KV55
  • KV56
  • KV57 (Horemheb)
  • KV58
  • KV59
  • KV60
  • KV61
  • KV62 (Tutankhamun)
  • KV63
  • KV64 (Nehmes Bastet)
  • KV65
Thung lũng Tây
Nhà Ai Cập học
Khảo sát
Xem thêm
Chủ đề Ai Cập cổ đại