Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Nam
Chi tiết giải đấu | |||
---|---|---|---|
Nước chủ nhà | Campuchia | ||
Thành phố | Phnôm Pênh | ||
Thời gian | 1–7 tháng 5 | ||
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) | ||
Địa điểm thi đấu | Nhà thi đấu Dinosaur Park | ||
Ba đội đứng đầu | |||
Vô địch | ![]() | ||
Á quân | ![]() | ||
Thống kê giải đấu | |||
Số trận đấu | 16 | ||
Số bàn thắng | 142 (8.88 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | ![]() | ||
|
Khúc côn cầu trong nhà đồng đội nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 sẽ diễn ra từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 5 năm 2023 tại Nhà thi đấu Dinosaur Park, Phnôm Pênh, Campuchia. 6 đội tham nội dung thi đấu.[1][2]
Đội hình
![]() | ![]() | ![]() |
---|---|---|
|
|
|
![]() | ![]() | ![]() |
|
|
|
Kết quả
Vòng bảng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 42 | 6 | +36 | 15 | Giành quyền vào Chung kết |
2 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 38 | 4 | +34 | 12 | |
3 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 28 | 10 | +18 | 9 | Huy chương đồng |
4 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 16 | 17 | −1 | 6 | |
5 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | 12 | 27 | −15 | 3 | |
6 | ![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 72 | −72 | 0 |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung kết
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
Rank | Team |
---|---|
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
Xem thêm
- Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Nữ