Kyahan

Kyahan cổ của Nhật Bản.

Kyahan (脚絆(きゃはん) (Cước Bán), Kyahan?) là loại quần vải truyền thống của Nhật được mặc bởi các samurai và thuộc hạ của Nhật trong thời kỳ phong kiến.[1] Trong tiếng Nhật, từ này còn được dùng để ám chỉ dáng đi của các chiến binh cổ của phương Tây.

Mô tả

Kyahan đã từng được mặc như một lớp đệm phía dưới trang phục của các samurai (suneate). Một số loại kyahan có thể được bao phủ bởi một lớp áo giáp ( được gọi là kusari kyahan hay kyahan suneate); chúng từng được mặc bởi những người lính đường bộ (ashigaru) hay các samurai với mục đích bảo vệ.[2] Kyahan cũng thường được mặc bởi khách lữ hành nhằm bảo vệ họ khỏi nhiệt độ lạnh, côn trùng và bụi rậm.[3]

Kyahan thường được làm từ vải linen, hưng cũng có thể làm từ những chất liệu khác như cotton. Chất liệu dùng để may Kyahan tùy thuộc vào từng mùa. Khi buộc kyahan, dải dây bên trong luôn ngắn hơn dải dây bên ngoài; dây thường được buộc ở mặt trong của chân thay vi mặt bên hay mặt ngoài, nhằm tránh cảm giác khó chịu bởi chất vải thô cứng của kyahan.

Xem thêm

  • Suneate
  • Danh sách trang phục truyền thống được mặc ở Nhật Bản

Tham khảo

  1. ^ Bottomley, Ian (23 tháng 10 năm 1996). Arms and Armor of the Samurai: The History of Weaponry in Ancient Japan. Crescent Books. ISBN 9780517103180 – qua Google Books.
  2. ^ Ratti, Oscar; A, Westbrook (23 tháng 10 năm 1991). Secrets of the Samurai; A Survey of the Martial Arts of Feudal Japan. C. E. Tuttle. ISBN 9780804816847 – qua Google Books.
  3. ^ Murray (Firm), John; Chamberlain, Basil Hall; Mason, W. B. (23 tháng 10 năm 1894). “A Handbook for Travellers in Japan”. J. Murray – qua Google Books.

Tư liệu nguồn

  • Turnbull, Stephen (1998). Sách nguồn Samurai. London: Arms & Armour Press.ISBN 1-85409-371-1ISBN 1-85409-371-1 [in lại bởi Cassell & Co., London, 2000.ISBN 1-85409-523-4ISBN 1-85409-523-4 ]

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Kyahan (kiahan) tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Vũ khí, giáp và trang bị của Nhật Bản
Cấu trúc kiếm
  • Từ điển thuật ngữ kiếm Nhật Bản
  • Horimono
  • Bao đựng kiếm Nhật Bản
  • Đánh bóng kiếm Nhật Bản
  • Nghề rèn kiếm Nhật Bản
  • Tameshigiri
Kiếm
  • Chokutō
  • Dōtanuki
  • Guntō
  • Kiếm Nhật Bản
  • Katana
  • Kodachi
  • Ninjatō
  • Ōdachi
  • Shikomizue
  • Tachi
  • Tsurugi
  • Uchigatana
  • Wakizashi
  • Zanbatō
Dao và dao găm
  • Kabutowari
  • Kaiken
  • Kunai
  • Tantō
  • Yoroi-dōshi
Ba chia và giáo
  • Bisento
  • Hoko yari
  • Kama-yari
  • Nagamaki
  • Naginata
  • Sasumata
  • Sodegarami
  • Torimono sandōgu
  • Tsukubō
  • Yari
Vũ khí tập luyện
  • Bokken
  • Iaitō
  • Shinai
  • Shinken
  • Suburitō
  • Tanren bō
Giáp
  • Giáp phụ
  • Bōgu
  • Dō-maru
  • Haramaki
  • Giáp Nhật Bản
  • Kabuto
  • Karuta
  • Kikko
  • Kusari
  • Men-yoroi
  • Ō-yoroi
  • Sangu
  • Tatami
Dạng giáp
  • Brigandine
  • Lame
  • Lamellar
  • Laminar
  • Áo giáp sắt
  • Nguyên miếng
  • Áo giáp sắt và miếng kim loại
  • Vảy
Trang phục
Trang bị của samurai
  • Abumi
  • Daishō
  • Horo
  • Kaginawa
  • Kate-bukuro
  • Kubi bukuro
  • Kura
  • Uchi-bukuro
  • Yebira
Vũ khí dây xích và dây thừng
  • Chigiriki
  • Kusarigama
  • Kusari-fundo
  • Kyoketsu-shoge
  • Jōhyō
Côn và dùi cui
  • Hachiwari
  • Jitte
  • Kanabō
  • Tekkan
  • Tessen
Vũ khí dạng gậy
  • Hanbō
  • Tanbō
  • Yubi-bo
Vũ khí phóng và ném
Súng và vũ khí bắn
Vũ khí khác
  • Kama
  • Metsubushi
  • Ono
  • Ōtsuchi
  • Shobo
  • Suntetsu
Thiết bị báo hiệu
  • Gunbai
  • Hata-jirushi
  • Horagai
  • Kabura-ya
  • Nobori
  • Saihai
  • Sashimono
  • Uma-jirushi
Người sử dụng
  • Giáp Nhật Bản
  • Võ thuật Nhật Bản
  • Kiếm Nhật Bản
  • Kiếm thuộc Quốc bảo Nhật Bản
  • Vũ khí và trang bị của samurai
  • x
  • t
  • s
Truyền thống
Đồ đeo / đội đầu
Thắt lưng / khăn quấn
Giày dép
  • Geta
  • Jika-tabi
  • Vớ thụng
  • Okobo
  • Tabi
  • Uwabaki
  • Waraji
  • Zōri