Lorient

Lorient / An Oriant

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bretagne
Tỉnh Morbihan
Quận Lorient (Unterpräfektur) tổng
Tổng Chef-lieu của 3 tổng
Thống kê
Độ cao 16 m (52 ft) bình quân
INSEE/Mã bưu chính 56121/ 56100

Lorient / An Oriant là một trong tỉnh Morbihan, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 59.189 người (thời điểm 1999).

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Lorient
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.8 17.6 23.3 27.1 29.8 35.9 34.9 37.5 30.6 27.2 19.6 16.4 37,5
Trung bình cao °C (°F) 9.5 9.9 12.3 14.4 17.7 20.6 22.5 22.6 20.5 16.6 12.6 10.0 15,8
Trung bình thấp, °C (°F) 3.8 3.4 4.9 6.1 9.4 11.7 13.6 13.4 11.6 9.5 6.2 4.1 8,2
Thấp kỉ lục, °C (°F) −13.1 −11 −7.4 −4.1 −1.1 1.6 3.4 4.1 1.0 −1.8 −5 −8.7 −13,1
Giáng thủy mm (inch) 108.3
(4.264)
82.6
(3.252)
72.9
(2.87)
67.2
(2.646)
74.6
(2.937)
50.4
(1.984)
56.0
(2.205)
49.3
(1.941)
70.5
(2.776)
104.4
(4.11)
103.0
(4.055)
111.7
(4.398)
950,9
(37,437)
Độ ẩm 88 85 82 79 81 80 80 81 84 87 87 88 83,5
Số ngày giáng thủy TB 14.5 11.0 11.9 11.1 10.9 7.4 8.3 7.5 8.8 13.5 13.5 14.0 132,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 70.1 95.1 137.6 182.5 204.9 230.1 223.0 215.9 192.6 115.8 84.9 74.8 1.827,2
Nguồn #1: Météo France[1][2]
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3]

Các thành phố kết nghĩa

Những người con của thành phố

  • Pierre Fatou, nhà toán học
  • Yoann Gourcuff, cầu thủ bóng đá

Tham khảo

  1. ^ “Données climatiques de la station de Lorient” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Bretagne” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Lorient-Lann Bihoué (56) - altitude 42m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s