Mèo Malta

Một con mèo lông lam Nga là một trong những nòi mèo có kiểu lông Malta từ đầu tới chân.

Mèo Malta là tên gọi những con mèo nhà có bộ lông hoàn toàn (hoặc chí ít là chủ yếu) mang màu xanh đậm hay xám. Mèo Malta không phải là tên một nòi mèo riêng biệt mà áp dụng chung cho tất cả những cá thể mèo nào có mang bộ lông như trên và là thành viên của một nòi mèo trung gian.[1] Cái tên mèo Malta có lẽ bắt nguồn từ việc nhiều cá thể như vậy có xuất thân từ đảo Malta.

Có một số nòi mèo luôn luôn có kiểu lông xanh xám như vậy và chúng cũng được gọi là mèo Malta. Một số ví dụ có thể kể đến như mèo lông lam Nga, mèo Chartreuxmèo Korat. Một số nòi mèo khác thì các cá thể "lông Malta" chiếm tỉ lệ đáng kể, tỉ như mèo lông ngắn Anh, và cái tên "mèo Malta" cũng được gọi cho các cá thể này - mặc dù tên đúng của nó là Mèo lông lam Anh.

Ở đây, những con mèo có bộ lông xanh xám toàn tập thì sẽ mang hai cặp gien lặn quy định tính trạng màu nhạt và tính trạng lông một màu; vì vậy việc lai 2 cá thề mèo như vậy - dù thuộc nòi nào - cũng sẽ ra mèo lông xám hệt như cha mẹ chúng.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ "maltese cat" Lưu trữ 2015-12-29 tại Wayback Machine. Online Dictionary from Datasegment.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Miêu học
Mèo ở Ai Cập cổ đại · Cơ thể · Di truyền · Mèo lùn · Mèo con · Mèo dị nhãn · Mèo chân sóc
Kiểu lông:
Lông ngắn · Lông dài · Không có lông
Màu lông:
Một màu (Đen · Trắng · Xanh xám) · Mèo hai màu lông · Mèo khoang · Ba màu (Tam thể · Đồi mồi)
Thể chất
Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng
Hành vi
Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan
Quan hệ
người-mèo
Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo
Cơ quan
đăng ký
Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada
Nòi mèo
(Danh sách)
Nòi mèo
thuần hóa
Mèo Abyssinia · Mèo cụt đuôi Hoa Kỳ · Mèo Curl Mỹ · Mèo lông ngắn Mỹ · Mèo Bali · Mèo lông ngắn Anh · Mèo lông dài Anh · Mèo Birman · Mèo Bombay · Mèo Miến Điện · Mèo vân hoa California · Mèo Chartreux · Mèo lông ngắn Colorpoint · Mèo Cornish Rex · Mèo Cymric · Mèo Devon Rex · Mèo sông Đông · Mèo Mau Ai Cập · Mèo lông ngắn châu Âu · Mèo lông ngắn ngoại quốc · German Rex · Mèo Himalaya · Mèo cộc đuôi Nhật Bản · Mèo Java · Khao Manee · Mèo Korat · Mèo cộc đuôi Kuril · Mèo Maine Coon · Mèo Manx · Mèo Munchkin · Mèo rừng Na Uy · Mèo Ocicat · Mèo lông ngắn phương Đông · Mèo lông dài phương Đông · Mèo Ba Tư · Mèo không lông Pyotr · Mèo Ragdoll · Mèo Ragamuffin · Mèo lông lam Nga · Mèo tai cụp Scotland · Mèo Selkirk Rex · Mèo Xiêm · Mèo Siberia · Mèo Singapore · Mèo Khadzonzos · Mèo chân trắng · Mèo Somali · Mèo Nhân sư · Mèo Thái · Mèo Ba Tư truyền thống · Mèo Tonkin · Mèo Toyger · Mèo Ankara · Mèo Van
Nòi lai
Thể loại Category


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s