Matsumoto Takeaki
Matsumoto Takeaki | |
---|---|
松本 剛明 | |
Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản | |
Nhậm chức 14 tháng 12 năm 2023 | |
Thủ tướng | Kishida Fumio |
Tiền nhiệm | Suzuki Junji |
Nhiệm kỳ 21 tháng 11 năm 2022 – 13 tháng 9 năm 2023 | |
Thủ tướng | Kishida Fumio |
Tiền nhiệm | Terada Minoru |
Kế nhiệm | Suzuki Junji |
Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 9 tháng 3 năm 2011 – 2 tháng 9 năm 2011 | |
Thủ tướng | Kan Naoto |
Tiền nhiệm | Edano Yukio (Quyền) |
Kế nhiệm | Gemba Kōichirō |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 25 tháng 4, 1959 (65 tuổi) Tōkyō, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Dân chủ Tự do (2017–nay) |
Đảng khác | Độc lập (trước 1998, 2015–2017) Đảng Dân chủ Nhật Bản (1998–2015) |
Alma mater | Đại học Tōkyō |
Matsumoto Takeaki (松本 剛明 (Tùng Bản Cương Minh), Matsumoto Takeaki ? sinh ngày 25 tháng 4 năm 1959) là một một chính trị gia người Nhật Bản. Ông từng là Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản trong năm 2011 và hiện là Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản trong Nội các của Thủ tướng Kishida Fumio.
Gia phả
Tổ tiên của Matsumoto Takeaki | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tham khảo
- 政治家情報 〜松本 剛明〜. ザ・選挙 (bằng tiếng Nhật). JANJAN. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007. Liên kết ngoài trong
|work=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Website chính thức bằng tiếng Nhật.
Quốc hội Nhật Bản | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm Toida Tōru | Đại biểu Chúng Nghị viện quận 11 của Hyōgo 2000–2005 | Kế nhiệm Toida Tōru |
Khu vực bầu cử | Đại biểu Nghị viên Chúng Nghị viện toàn Kinki 2005–2009 | Khu vực bầu cử giải thể |
Tiền nhiệm Toida Tōru | Đại biểu Nghị viên Chúng Nghị viện quận 11 của Hyōgo 2009–nay | Đương nhiệm |
Chức vụ Đảng | ||
Tiền nhiệm Sengoku Yoshito | Chủ tịch Nghiên cứu Chính sách của Đảng Dân chủ Nhật Bản 2005–2007 | Kế nhiệm Naoshima Masayuki |
Chức vụ chính trị | ||
Tiền nhiệm Takemasa Kōichi Fujimura Osamu | Thứ trưởng Cấp cao Bộ Ngoại giao 2010–2011 Phục vụ bên cạnh: Banno Yutaka | Kế nhiệm Banno Yutaka Takahashi Chiaki |
Tiền nhiệm Edano Yukio Quyền | Bộ trưởng Ngoại giao 2011 | Kế nhiệm Gemba Kōichirō |
Tiền nhiệm Terada Minoru | Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông 2022-2023 2023-nay | Kế nhiệm Suzuki Junji đương nhiệm |