Mogera wogura
Mogera wogura | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Mogera |
Loài (species) | M. wogura |
Danh pháp hai phần | |
Mogera wogura (Temminck, 1842)[2] | |
Mogera wogura là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Temminck mô tả năm 1842.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Insectivore Specialist Group (1996). Mogera wogura. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2006. Listed as Critically Endangered (CR B1+2c v2.3)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mogera wogura”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Mogera wogura tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mogera wogura tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ Chuột chù này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|