Nayoro, Hokkaidō

Thành phố in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Hokkaidō, Nhật Bản
Nayoro

名寄市
Tòa thị chính Nayoro
Tòa thị chính Nayoro
Flag of Nayoro
Cờ
Official seal of Nayoro
Huy hiệu
Vị trí thành phố Nayoro trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Vị trí thành phố Nayoro trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Nayoro trên bản đồ Nhật Bản
Nayoro
Nayoro
Vị trí Nayoro trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 44°21′21″B 142°27′48″Đ / 44,35583°B 142,46333°Đ / 44.35583; 142.46333
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kamikawa)
Chính quyền
 • Thị trưởngKato Takeshi
Diện tích
 • Tổng cộng535,23 km2 (206,65 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng27,282
 • Mật độ51/km2 (130/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính1-1 Ōdōri Minami, Nayoro-shi, Hokkaido
096-8686
Khí hậuDfb
Websitewww.city.nayoro.lg.jp
Biểu tượng
ChimGõ kiến nhỏ sườn đỏ
HoaŌbana enreisō (Trillium camschatcense)
CâyBetula platyphylla

Nayoro (名寄市, Nayoro-shi?, Ainu: Nay Oro)thành phố thuộc phó tỉnh Kamikawa, tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 27.282 người và mật độ dân số là 51 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 535,23 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Nayoro (City (-shi), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nayoro, Hokkaido tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Huyện
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
Bản mẫu:Shiribeshi
Bản mẫu:Sorachi
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
Bản mẫu:Okhotsk
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s