Nga tại Thế vận hội Mùa hè 2012

Nga tại
Thế vận hội Mùa hè 2012
Mã IOCRUS
NOCỦy ban Olympic Nga
Luân Đôn, Anh Quốc
Vận động viên436 trong 24 môn thể thao
Người cầm cờMaria Sharapova
Huy chương
Xếp hạng 6
Vàng Bạc Đồng Tổng số
24 25 32 81
Tham dự Thế vận hội Mùa hè
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)
 Vận động viên Olympic từ Nga (Đông 2018)
 Ủy ban Olympic Nga (Hè 2020)
 Ủy ban Olympic Nga (Đông 2022)

Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn từ 27 tháng 7 đến 12 tháng 8 năm 2012. ↵Vận động viên Nga đã giành được tổng cộng 324 huy chương (316 huy chương từ năm 1994) tại các kỳ Olympic mùa hè trong đó có 313 huy chương đã giành được kể từ Thế vận hội Mùa hè 1996. Tại Thế vận hội Mùa hè Luân Đôn 2012, Nga dự kiến ​​sẽ giành khoảng 70 huy chương và kết thúc huy chương hoàn toàn ở vị trí số 3, tương tự vị trí kỳ Thế vận hội ngay trước đó. Không có đội Nga đã đủ điều kiện tham gia các môn thể thao khúc côn cầu trên sân và bóng đá trong các kỳ Thế vận hội. Đợt Thế vận hội này đánh dấu lần đầu tiên cho Nga mà vận động viên nữ đông hơn vận động viên nam tại Olympic, và quốc kỳ sẽ được một người phụ nữ mang.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Châu Phi

• Algérie• Angola • Bénin • Botswana • Burkina Faso • Burundi • Cameroon • Cape Verde • Cộng hòa Trung Phi • Tchad • Comoros • Congo • DR Congo • Côte d'Ivoire • Djibouti • Egypt • Guinea Xích đạo • Eritrea • Ethiopia • Gabon • Gambia • Ghana • Guinée • Guiné-Bissau • Kenya • Lesotho • Liberia • Libya • Madagascar • Malawi • Mali • Mauritanie • Mauritius • Maroc • Mozambique • Namibia • Niger • Nigeria • Rwanda • São Tomé and Príncipe • Sénégal • Seychelles • Sierra Leone • Somalia • South Africa • Sudan • Swaziland • Tanzania • Togo • Tunisia • Uganda • Zambia • Zimbabwe

Châu Mỹ

• Antigua and Barbuda • Argentina • Aruba • Bahamas • Barbados • Belize • Bermuda • Bolivia • Brazil • British Virgin Islands • Canada • Quần đảo Cayman • Chile • Colombia • Costa Rica • Cuba • Dominica • Cộng hòa Dominica • Ecuador • El Salvador • Grenada • Guatemala • Guyana • Haiti • Honduras • Jamaica • Mexico • Nicaragua • Panama • Paraguay • Peru • Puerto Rico • Saint Kitts và Nevis • Saint Lucia • Saint Vincent và Grenadines • Suriname • Trinidad và Tobago • Hoa Kỳ • Uruguay • Venezuela • Virgin Islands

Châu Á

• Afghanistan • Bahrain • Bangladesh • Bhutan • Brunei • Campuchia • Trung Quốc • Hồnng Kông • Ấn Độ • Indonesia • Iran • Iraq • Nhật Bản • Jordan • Kazakhstan • Kuwait • Kyrgyzstan • Lào • Liban • Malaysia • Maldives • Mông Cổ • Myanma • Nepal • Bắc Triều Tiên • Oman • Pakistan • Palestine • Philippines • Qatar • Ả Rập Saudi • Singapore • Hàn Quốc • Sri Lanka • Syria • Đài Bắc Trung Quốc • Tajikistan • Thailand • Timor-Leste • Turkmenistan • Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất • Uzbekistan • Việt Nam • Yemen

Châu Âu

• Albania • Andorra • Vương quốc Anh • Áo • Armenia • Azerbaijan • Belarus • Bỉ • Bosnia and Herzegovina • Bulgaria • Croatia • Cyprus • Cộng hòa Séc • Đan Mạch • Estonia • Phần Lan • Pháp • Gruzia • Đức • Hy Lạp • Hungary • Iceland • Ireland • Israel • Italia • Latvia • Liechtenstein • Litva • Luxembourg • Macedonia • Malta • Moldova • Monaco • Montenegro • Hà Lan • Na Uy • Ba Lan • Bồ Đào Nha • Romania • Nga • San Marino • Serbia • Slovakia • Slovenia • Tây Ban Nha • Thụy Điển • Thụy Sĩ • Thổ Nhĩ Kỳ • Ukraina

Châu Đại Dương

• American Samoa • Australia • Cook Islands • Fiji • Guam • Kiribati • Marshall Islands • Micronesia • Nauru • New Zealand • Palau • Papua New Guinea • Samoa • Solomon Islands • Tonga • Tuvalu • Vanuatu

Khác
• Các vận động viên Olympic độc lập
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s