PZL.43

PZL.43 Karaś
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ/trinh sát
Nhà chế tạo Państwowe Zakłady Lotnicze
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1937
Vào trang bị 1937
Thải loại 1946 (Bulgaria) [1]
Sử dụng chính Không quân Bulgary
Không quân Ba Lan
Giai đoạn sản xuất 1937 - 1939
Số lượng sản xuất 52
Phát triển từ PZL.23 Karaś

PZL.43 là một loại ném bomtrinh sát hạng nhẹ của Ba Lan, được thiết kế vào giữa thập niên 1930.

Biến thể

PZL.43
PZL.43A
PZL.43B

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgary[2]
 Nazi Germany
  • Luftwaffe
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (PZL.43A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9,95 m (32 ft 8 in)
  • Sải cánh: 13,95 m (45 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,3 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 26,8 m² (288 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.200 kg (4.850 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.100 kg (6.830 lb)
  • Trọng tải có ích: 900-1.325 kg (1.980-2.920 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.525 kg (7.770 lb)
  • Động cơ: 1 × Gnome-Rhône 14N-01, 1020 hp (750 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 365 km/h trên độ cao 4.000 m (227 mph trên độ cao 13.000 ft)
  • Vận tốc hành trình: 300 km/h (186 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 115 km/h (72 mph)
  • Tầm bay: 1.250 km (780 mi)
  • Trần bay: 8.500 m (28.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 7,5 m/s (1.480 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 115 kg/m² (23,7 lb/ft2)

Trang bị vũ khí

  • 4 x súng máy:
    • 2 x 7,92 mm PWU wz.36B;
    • 1 x 7,92 mm PWU wz.36R;
    • 1 x 7,92 mm PWU wz.36R;
  • 600-700 kg bom.
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Glass and Mazur 1999, p. 42.
    2. ^ Glass and Mazur 1999, p. 41.

    Tài liệu

    • Glass, Andrzej and Wojciech Mazur. "PZL.43 "Czajka" - eksportowa wersja 'Karasia' (in Polish). Militaria. Vol.4, No.1, 1999. ISSN 1231-692X.
    • Grey, C.G. and L. Bridgman,L. () Jane's All the World's Aircraft 1938. Newton Abbot, UK: David & Charles. 1972. ISBN 0-7153-5734-4.
    • Kopański, Tomasz J. and Krzysztof Sikora. P.23 Karaś. Monografie Lotnicze #23 (in Polish). Gdańsk: AJ-Press, 1993. ISBN 83-86208-27-9.

    Liên kết ngoài

    • PZL.43 translated description, photos and drawings at Ugolok Neba

    Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do PZL chế tạo
    PZL - tới năm 1939
    (Państwowe Zakłady Lotnicze)

    PZL: P.1 · Ł.2 · PZL.3 · PZL.4 · PZL.5 · P.6 · P.7 · P.8 · P.11 · PZL.12 (PZL-H) · PZL.16 · PZL.19 · PZL.23 Karaś · P.24 · PZL.26 · PZL.27 · PZL.30 Żubr · PZL.37 Łoś · PZL.38 Wilk · PZL.39 · PZL.42 · PZL.43 · PZL.44 Wicher · PZL.45 Sokół · PZL.46 Sum · PZL.48 Lampart · PZL.49 Miś · PZL.50 Jastrząb · PZL.53 Jastrząb II · PZL.54 Ryś · PZL.55 · PZL.56 Kania ·

    CSS / WSK-Okęcie
    / PZL Warszawa-Okęcie

    PZL: PZL-101 Gawron · PZL-102 Kos · PZL-104 Wilga · PZL-105 Flaming · PZL-106 Kruk · PZL-110 Koliber · PZL-111 Koliber · PZL-112 Junior · PZL-126 Mrówka · PZL-130 Orlik · PZL-230 Skorpion

    Sản phẩm khác WSK Junak · CSS-10 · CSS-11 · CSS-12 · CSS-13 · PZL Jak-12 · MD-12

    WSK-Mielec / WSK PZL-Mielec
    / PZL Mielec (Polskie Zakłady Lotnicze)

    PZL: S-1 · S-4 · M-2 · M-3 · M-4 · M-15 · M-17 · M-18 · M-20 · M-21 · M-24 · M-25 · M-26 · M28 · I-22

    Sản phẩm khác: LWD Szpak · CSS-13 · TS-8 · TS-11 · An-2 · Lim-1 · Lim-2 · Lim-5 · Lim-6

    WSK-Świdnik / WSK PZL-Świdnik / PZL-Świdnik

    SM-1 · SM-2 · SM-4 · Kania · W-3 · SW-4

    Sản phẩm khác: Mi-2 · SZD-30 · PW-5 · PW-6

    WSK PZL-Krosno

    KR-03

    Szybowcowy Zakład Doświadczalny
    / PZL Bielsko-Biała / Allstar PZL Glider

    SZD-6 · SZD-7 · SZD-8 · SZD-9 · SZD-10 · SZD-11 · SZD-12 · SZD-13 · SZD-14 · SZD-15 · SZD-16 · SZD-17 · SZD-18 · SZD-20 · SZD-21 · SZD-22 · SZD-23 · SZD-24 · SZD-25 · SZD-26 · SZD-27 · SZD-28 · SZD-29 · SZD-30 · SZD-31 · SZD-32 · SZD-33 · SZD-34 · SZD-35 · SZD-36 · SZD-37 · SZD-38 · SZD-39 · SZD-40 · SZD-41 · SZD-42 · SZD-43 · SZD-45 · SZD-48 · SZD-49 · SZD-50 · SZD-51 · SZD-52 · SZD-54 · SZD-55 · SZD-56 · SZD-59