Royal Aircraft Factory N.E.1

N.E.1
Mẫu thử N.E.1 đầu tiên
Kiểu Tiêm kích đêm
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory
Chuyến bay đầu 8 tháng 9 năm 1917
Số lượng sản xuất 6
Phát triển từ Royal Aircraft Factory F.E.9
Biến thể Royal Aircraft Factory A.E.3

Royal Aircraft Factory N.E.1 là một mẫu thử máy bay tiêm kích đêm của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 6 in [2] (8,67 m)
  • Sải cánh: 47 ft 10 in (14,58 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2,95 m)
  • Diện tích cánh: 555 sq ft (51,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.071 lb (941 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.946 lb (1.339 kg)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8 kiểu động cơ V8, làm mát bằng nước, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 95 mph (83 knot, 153 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 17.500 ft [3] (5.540 m)
  • Thời gian bay: 2¾ h
  • Lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 9 phút
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 22 phút
  • Lên độ cao 18.000 ft (5.490 m): 81 phút 25 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng:
  • 1× pháo 1.59-inch (40 mm) Breech-Loading Vickers Q.F., Mk II
  • Súng máy Lewis .303 in

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Royal Aircraft Factory F.E.9
  • Royal Aircraft Factory A.E.3
Máy bay tương tự
  • Vickers F.B.25

Ghi chú

  • a The Vickers-Crayford, although called the "rocket gun," was a lightweight single shot 40-mm gun that fired shells. It was officially known as the 1.59-inch Breech-Loading Vickers Q.F. Gun, Mk II.[4]
  1. ^ Bruce 1957, p.413.
  2. ^ Without searchlight - 30 ft 2 in (9.20 m) with searchlight.
  3. ^ Absolute ceiling: 19,000 ft (5,790 m)
  4. ^ Williams and Gustin 2003, pp. 85, 93.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Two Fighters. London:Macdonald, 1968. ISBN 0-356-01473-8.
  • Lewis, Peter. The British Fighter since 1912. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-10049-2.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Williams, Anthony G. and Gustin, Emmanuel. Flying Guns: World War I and its Aftermath 1914-32. Ramsbury, UK:Airlife, 2003. ISBN 1-84037-396-2.


  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental

N.E.1

Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary