Samsung Focus 2

Samsung Focus 2
Nhà sản xuấtSamsung
Mạng di độngAT&T Mobility
Có mặt tại quốc gia20 Tháng 5, 2012
Sản phẩm sauSamsung Focus
Dạng máyĐiện thoại thông minh, Thanh
Kích thước4,79 x 2,47 x 0,43
(122 x 63 x 11 mm)
Khối lượng4,3 oz
Hệ điều hànhWindows Phone
CPUQualcomm 1.4GHz Scorpion Snapdragon, Adreno 205 GPU[1]
Bộ nhớ512 MB RAM
1 GB ROM
Dung lượng lưu trữ8 GB
Pin1750mAh Li-ion
Trò chuyện: lên đến 6 giờ
Chờ: lên đến 300 giờ
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng đa chạm
Microphone kép
3-axis gia tốc
La bàn kỹ thuật số
Cảm biến gần
Cảm biến sánh sáng
Màn hình4-inch (chéo)
Super AMOLED ma trận Pentile
480 x 800 WVGA
Máy ảnh sau5 MP với tự động lấy nét
5× zoom kỹ thuật số
quay video HD 720p
LED flash
Thẻ địa lý
Ổn định hình ảnh
Máy ảnh trướcVGA
Chuẩn kết nốiQuad-band GSM/GPRS/EDGE
(850 900 1800 1900 MHz)
Tri-band UMTS/HSDPA
(850 1900 2100 MHz)
Wi-Fi (802.11 b/g/n)
Bluetooth 2.1 + EDR
A-GPS
FM radio
LTE

Samsung Focus 2 (được biết đến như SGH-i667Samsung Mandel) là điện thoại thông minh dạng thanh chạy hệ điều hành Windows Phone của Microsoft. Gồm vi xử lý 1.4 GHz Qualcomm® Snapdragon™, màn hình 4.0-inch Super AMOLED ma trận Pentile, và 8GB bộ nhớ trong.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b Thông số kỹ thuật của Focus 2

Liên kết

  • [1][liên kết hỏng]
  • [2]
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử phát triển
  • Các tính năng bị loại bỏ
Các phiên bản
Phần mềm thiết bị
Phần mềm máy tính
  • Zune Software
  • Windows Phone App
  • Lumia Software Recovery Tool
  • Windows Phone Recovery Tool
Các dịch vụ
Phát triển
Các thiết bị
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s