Spirit Airlines

Spirit Airlines
IATA
NK
ICAO
NKS
Tên hiệu
SPIRIT WINGS
Lịch sử hoạt động
Thành lập1980 (với tên là Charter One)
Sân bay chính
Trụ sở
Điểm dừng
quan trọng
Thông tin chung
Công ty mẹPublicly traded (NASDAQ: SAVE)
Số máy bay67[2]
Điểm đến57
Khẩu hiệuLess Money, More Go
Trụ sở chínhMiramar, Florida, USA
Nhân vật
then chốt
  • Ben Baldanza (Chủ tịch kiêm CEO)
  • Ted Christie (Phó chủ tịch kiêm CFO)
  • John Bendoraitis (Phó chủ tịch kiêm Chief Operating Officer)
Trang webspirit.com
Tài chính
Doanh thuTăng US$ 1.65 tỷ (2013)[3]
Lãi thựcTăng US$ 176.92 triệu (2013)[3]

Spirit Airlines là một hãng hàng không giá rẻ có trụ sở tại Miramar, Florida. Spirit cung cấp các chuyến bay thường lệ khắp Hoa Kỳ cũng như vùng biển Caribbean, Mexico và Mỹ Latinh. Thành phố tập trung chủ yếu của hãng bao gồm; Ft. Lauderdale, Dallas / Fort Worth, Detroit, Las Vegas, Chicago O'Hare-Houston-Intercontinental, Atlantic City, và Myrtle Beach. Tính đến tháng 2 năm 2015, Spirit là hãng hàng không 2 sao trụ sở tại Hoa Kỳ, theo Skytrax.

Đội bay

Tính đến tháng 10/2021:

Spirit Airlines fleet
Máy bay Đang hoạt động Đặt hàng Hành khách Ghi chú
C Y Tổng
Airbus A319-100 31 10 135 145
Airbus A319neo 31 TBA Trở thành hãng hàng không đầu tiên của nước Mỹ khai thác Airbus A319neo
Airbus A320-200 64 8 174 182
Airbus A320neo 43 48
Airbus A321-200 30 8 220 228
Airbus A321neo 20 TBA
Tổng cộng 168 99

Tham khảo

  1. ^ “Spirit to Expand Fort Lauderdale, Houston Service - Airchive”. Airchive. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2014. Truy cập 6 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Spirit Airlines Fleet Details and History”. Planespotters.net. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ a b “Spirit Airlines Reports Increase in Annual Profits; 40th Consecutive Year Of Profitability”. marketwatch.com. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Hãng hàng không Hoa Kỳ
Chính
Khu vực
Liên kết
  • Air Wisconsin
  • CommutAir
  • Endeavor Air
  • Envoy Air
  • GoJet Airlines
  • Horizon Air
  • Mesa Airlines
  • Piedmont Airlines
  • PSA Airlines
  • Republic Airways
  • SkyWest Airlines
Độc lập
  • Advanced Air
  • Air Flamenco
  • Air Sunshine
  • Bering Air
  • Boutique Air
  • Cape Air
  • Contour Airlines
  • Denver Air Connection
  • Elite Airways
  • Empire Airlines
  • Everts Air
  • Grand Canyon Airlines
  • Grant Aviation
  • Island Airways
  • JSX
  • Kenmore Air
  • Key Lime Air
  • Mokulele Airlines
  • New England Airlines
  • Penobscot Island Air
  • Reliant Air
  • San Juan Airlines
  • Seaborne Airlines
  • Servant Air
  • Silver Airways
  • Southern Airways Express
  • Star Marianas Air
  • Surf Air
  • Taquan Air
  • Tradewind Aviation
  • Tropic Ocean Airways
  • Ultimate Air Shuttle
  • Vieques Air Link
  • Warbelow's Air Ventures
  • Wright Air Service
Taxi và Tour
  • Gem Air
  • Grand Canyon Scenic Airlines
  • Griffing Flying Service
  • Utah Airways
Hàng hóa
Bay thuê chuyến
  • Air Charter Bahamas
  • Airstream Jets
  • Alerion Aviation
  • Berry Aviation
  • Bighorn Airways
  • Choice Airways
  • Contour Aviation
  • ExcelAire
  • Great Lakes Air
  • Gryphon Airlines
  • Hillwood Airways
  • IAero Airways
  • IBC Airways
  • L-3 Flight International Aviation
  • NetJets
  • Omni Air International
  • Pacific Coast Jet
  • Pentastar Aviation
  • Phoenix Air
  • PlaneSense
  • Presidential Airways
  • Regional Sky
  • Sierra Pacific Airlines
  • Skymax
  • Superior Air Charter
  • Superior Aviation
  • Tailwind Air
  • Talkeetna Air Taxi
  • World Atlantic Airlines
  • XOJET
Cứu thương
  • Air Evac Lifeteam
  • AirMed International
  • Air Methods
  • Critical Air Medicine
  • Life Flight Network
  • Lifestar
  • Petroleum Helicopters International
Chính phủ
  • Comco
  • Janet
  • JPATS
  • Patriot Express
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s