Sulforidazine
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
ECHA InfoCard | 100.035.274 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C21H26N2O2S2 |
Khối lượng phân tử | 402.575 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
NY (what is this?) (kiểm chứng) |
Sulforidazine (Imagotan, Psychoson, Inofal) một thuốc chống loạn thần điển hình và một chất chuyển hóa của thioridazine; nó và mesoridazine mạnh hơn hợp chất gốc, có tác dụng dược lý được một số người tin rằng phần lớn là do sự chuyển hóa của nó thành sulforidazine và mesoridazine.[1]
Tham khảo
- ^ Niedzwiecki DM, Mailman RB, Cubeddu LX (tháng 3 năm 1984). “Greater potency of mesoridazine and sulforidazine compared with the parent compound, thioridazine, on striatal dopamine autoreceptors”. Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics. 228 (3): 636–9. PMID 6707914.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|