Sulforidazine

Sulforidazine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 10-{2-[(RS)-1-Methylpiperidin-2-yl]ethyl}-2-(methylsulfonyl)-10H-phenothiazine
Số đăng ký CAS
  • 14759-06-9
PubChem CID
  • 31765
ChemSpider
  • 29458 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • B7599I244X
ECHA InfoCard100.035.274
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC21H26N2O2S2
Khối lượng phân tử402.575 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S(=O)(c2cc1N(c3c(Sc1cc2)cccc3)CCC4N(C)CCCC4)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C21H26N2O2S2/c1-22-13-6-5-7-16(22)12-14-23-18-8-3-4-9-20(18)26-21-11-10-17(15-19(21)23)27(2,24)25/h3-4,8-11,15-16H,5-7,12-14H2,1-2H3 ☑Y
  • Key:FLGCRGJDQJIJAW-UHFFFAOYSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Sulforidazine (Imagotan, Psychoson, Inofal) một thuốc chống loạn thần điển hình và một chất chuyển hóa của thioridazine; nó và mesoridazine mạnh hơn hợp chất gốc, có tác dụng dược lý được một số người tin rằng phần lớn là do sự chuyển hóa của nó thành sulforidazine và mesoridazine.[1]

Tham khảo

  1. ^ Niedzwiecki DM, Mailman RB, Cubeddu LX (tháng 3 năm 1984). “Greater potency of mesoridazine and sulforidazine compared with the parent compound, thioridazine, on striatal dopamine autoreceptors”. Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics. 228 (3): 636–9. PMID 6707914.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s