Suriname tại Thế vận hội

Suriname tại
Thế vận hội
Mã IOCSUR
NOCỦy ban Olympic Suriname
Trang webwww.surolympic.org
Huy chương
Xếp hạng 111
Vàng Bạc Đồng Tổng số
1 0 1 2
Tham dự Mùa hè
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020

Suriname lần đầu tham gia Thế vận hội vào năm 1960, và đã gửi các vận động viên (VĐV) tới hầu hết các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó. Suriname bỏ lỡ đại hội năm 1964, và tẩy chay đại hội năm 1980. Suriname chưa từng dự has Thế vận hội Mùa đông. Các VĐV Suriname đã giành hai huy chương tại Thế vận hội Mùa hè.

Ủy ban Olympic quốc gia của Suriname được thành lập năm 1959 và được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận cùng năm.

Bảng huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Ý Roma 1960 1 0 0 0 0 -
Nhật Bản Tokyo 1964 không tham dự
México Thành phố México 1968 1 0 0 0 0 -
Tây Đức München 1972 2 0 0 0 0 -
Canada Montréal 1976 3 0 0 0 0 -
Liên Xô Moskva 1980 không tham dự
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 5 0 0 0 0 -
Hàn Quốc Seoul 1988 6 1 0 0 1 29
Tây Ban Nha Barcelona 1992 6 0 0 1 1 54
Hoa Kỳ Atlanta 1996 7 0 0 0 0 -
Úc Sydney 2000 4 0 0 0 0
Hy Lạp Athens 2004 4 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 4 0 0 0 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 5 0 0 0 0 -
Brasil Rio de Janeiro 2016 6 0 0 0 0 -
Nhật Bản Tokyo 2020 3 0 0 0 0
Pháp Paris 2024 chưa diễn ra
Tổng số 1 0 1 2 109

Huy chương theo môn

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Bơi lội1012
Tổng số (1 đơn vị)1012

VĐV giành huy chương

Huy chương Tên VĐV Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng  Anthony Nesty Hàn Quốc Seoul 1988 Bơi lội 100 mét bơi bướm nam
Đồng  Anthony Nesty Tây Ban Nha Barcelona 1992 Bơi lội 100 mét bơi bướm nam

Xem thêm

  • Danh sách người cầm cờ cho đoàn Suriname tại Thế vận hội
  • Thể loại:Vận động viên Thế vận hội của Suriname
  • Suriname tại Thế vận hội Người khuyết tật

Liên kết ngoài

  • “Suriname”. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2021.
  • “Suriname”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/SUR”. olympanalyt.com.
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội