Takikomi gohan

Takenoko gohan (筍御飯, Takenoko gohan?), một loại takikomi gohan (炊き込み御飯, takikomi gohan?).

Takikomi gohan (tiếng Nhật: 炊き込みご飯 hay 炊き込み御飯) là một món cơm Nhật Bản được nêm với dashi và nước tương ăn kèm nấm, rau, thịt hoặc cá. Nguyên liệu của takikomi gohan được nấu với cơm; với một cách thức chế biến tương tự, maze gohan (混ぜ御飯, maze gohan?) gồm nhiều nguyên liệu được trộn vào cơm đã nấu chín.[1]

Các biến thể

  • Tai-meshi (鯛飯, Tai-meshi?): cơm với cá tráp biển nguyên con[2]
  • Ayu-meshi (鮎飯, Ayu-meshi?): cơm với cá Ayu nguyên con
  • Matsutake gohan (松茸御飯, Matsutake gohan?): cơm với nấm Matsutake
  • Kani-meshi (蟹飯, Kani-meshi?): cơm với cua
  • Gomoku meshi (五目飯, Gomoku meshi?), hoặc gomoku gohan (五目御飯, gomoku gohan?): dịch thô: "cơm trộn năm nguyên liệu", với công thức chế biến thường xoay quanh nguyên liệu sẵn có theo mùa, có thể bao gồm nấm hương hoặc nấm đông cô, măng, rễ ngưu bàng, đậu nành tươi, hạt dẻ, thịt gà, cá hoặc hàu.[3] Trong phương ngữ Osaka, món ăn này được gọi là kayaku gohan (加薬御飯, kayaku gohan?).[3]

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Tsuji, Shizuo. Japanese Cooking: A Simple Art. Kodansha International. 2006, p. 276.
  2. ^ Tsuji, Shizuo. Japanese Cooking: A Simple Art. Kodansha International. 2006, p. 277.
  3. ^ a b Tsuji, Shizuo. Japanese Cooking: A Simple Art. Kodansha International. 2006, p. 278.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Món chính
Món phụ
Đồ uống
Món ăn nhẹ /
món tráng miệng
Nguyên liệu /
thành phần
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
Liên quan
  • Hosking, Richard. A Dictionary of Japanese Food: Thành phần & Văn hóa. Nhà xuất bản Tuttle, 1997, tr. 46
  • Tsuji, Shizuo. Nấu ăn Nhật Bản: Một nghệ thuật đơn giản. Kodansha International. 2006, tr. 278.