Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015 diễn ra từ tháng 7 tới tháng 10 năm 2015 nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Honduras. Ba đội tuyển Canada, Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.

Vòng loại Trung Mỹ

Ban đầu có sáu quốc gia của UNCAF đăng ký tham dự, chia thành hai bảng.[1] Bảng A gồm Panama, Honduras và El Salvador, diễn ra từ 23 tới 27 tháng 6 năm 2015 ở Panama, trong khi bảng B gồm Costa Rica, Nicaragua và Guatemala, diễn ra từ 1 tới 5 tháng 7 năm 2015 ở Costa Rica.[1] Hai đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.

Tuy nhiên sau khi Honduras trở thành chủ nhà và có suất đặc cách, UNCAF thay đổi thể thức trong đó năm đội còn lại thi đấu vòng tròn một lượt.[2] Các trận đấu diễn ra từ 31 tháng 7 tới 8 tháng 8 năm 2015 ở Panama.[3] Đội đứng đầu lọt vào vòng chung kết.

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC−5).

Các trận đấu

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Panama (H) 4 3 1 0 7 1 +6 10 Vòng chung kết
2  Costa Rica 4 2 1 1 11 4 +7 7
3  Guatemala 4 2 1 1 9 7 +2 7
4  Nicaragua 4 0 2 2 4 13 −9 2
5  El Salvador 4 0 1 3 5 11 −6 1
Nguồn: UNCAF
(H) Chủ nhà
Costa Rica 5–1 El Salvador
Arroyo  11'75'
Villalobos  20'
Herrera  25'41'
Chi tiết Cerén  90+1'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Trọng tài: Karitza Guerra (Honduras)
Panama 0–0 Nicaragua
Chi tiết
Estadio Maracaná, Thành phố Panama

Guatemala 1–1 Costa Rica
Ventura  79' Chi tiết Herrera  57'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)
Panama 2–1 El Salvador
Franco  6'50' Chi tiết Cerén  70'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama

El Salvador 1–2 Guatemala
Rodríguez  39' Chi tiết Herrera  71'
Gatica  79'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Nicaragua 0–5 Costa Rica
Chi tiết Arroyo  6'34'
Herrera  10'
Coto  54'
Varela  72'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama

Guatemala 6–2 Nicaragua
Gatica  7'54'
Rabanales  21'
González  32'
?  62'
Argueta  70'
Chi tiết Y. Flores  28'
?  63'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Panama 2–0 Costa Rica
Riley  4'
Ortiz  69'
Chi tiết
Estadio Maracaná, Thành phố Panama

El Salvador 2–2 Nicaragua
Jiménez  55'
Cerén  88'
Chi tiết Melgar  34'
S. Flores  68'
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Panama 3–0 Guatemala
Franco  46'
Cox  49'90+2' (ph.đ.)
Chi tiết
Estadio Maracaná, Thành phố Panama
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)

Vòng loại Caribe

14 đội tuyển khu vực Caribe tham dự vòng loại.[4] Trong số đó, 13 đội tham dự vòng một, chia làm bốn bảng và thi đấu tại một trong các quốc gia trong bảng. Bốn đội đầu bảng, đội nhì bảng của bảng 4 đội, và hai đội nhì xuất sắc nhất trong số các bảng ba đội sẽ tiến vào vòng đấu cuối tại Haiti.

Ở vòng đấu cuối tại Haiti, tám đội được cha thành hai bảng. Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào bán kết. Hai đội thắng bán kết và đội thắng trận tranh hạng ba lọt vào vòng chung kết.

Giờ địa phương là UTC−4.

Vòng một

Đội nhất và nhì mỗi bảng lọt vào vòng hai.[5]

Bảng 1

Diễn ra ở Puerto Rico.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Puerto Rico (H) 3 3 0 0 16 1 +15 9 Vòng đấu cuối
2  Curaçao 3 1 1 1 3 6 −3 4
3  Anguilla 3 0 2 1 1 9 −8 2
4  Antigua và Barbuda 3 0 1 2 1 5 −4 1
Nguồn: CFU
(H) Chủ nhà
Anguilla 0–0 Antigua và Barbuda
Chi tiết
Puerto Rico 5–0 Curaçao
Tirado  3'
Díaz  30'
Zaragoza  35'
Martínez  82'90+2'
Chi tiết

Antigua và Barbuda 0–2 Curaçao
Chi tiết Hart  55'
Scheepers  60'
Puerto Rico 8–0 Anguilla
Martínez  9'35'76'
Tirado  19'
Díaz  52'
Aponte  79'
Torres  87'
Solís  90+2'
Chi tiết

Curaçao 1–1 Anguilla
Hart  ?' Chi tiết Johnson  ?'
Puerto Rico 3–1 Antigua và Barbuda
Guadalupe  11'
Tirado  35'82'
Chi tiết Browne  27'

Bảng 2

Diễn ra ở Saint Lucia.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jamaica 1 1 0 0 5 0 +5 3 Vòng đấu cuối
2  Grenada 2 1 0 1 4 7 −3 3
3  Saint Lucia (H) 1 0 0 1 2 4 −2 0
Nguồn: CFU
(H) Chủ nhà
Grenada 0–5 Jamaica
Chi tiết Roberts  4'
Shaw  48'58'90+3'
Lee-Fatt  89'
Mindoo Phillip Park, Castries

Saint Lucia 2–4 Grenada
Cox  10'
Lionel  78'
Chi tiết Julien  17'
Frank  33'38'
Prevost  90+4'
Mindoo Phillip Park, Castries

Saint Lucia Bị hủy Jamaica
Mindoo Phillip Park, Castries

Trận đấu cuối bị hủy vì mưa to.[6] Jamaica lọt vào vòng đấu cuối.

Bảng 3

Diễn ra ở Cộng hòa Dominica.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bermuda 2 1 1 0 9 2 +7 4 Vòng đấu cuối
2  Cộng hòa Dominica (H) 2 1 1 0 8 2 +6 4
3  Saint Kitts và Nevis 2 0 0 2 0 13 −13 0
Nguồn: CFU
(H) Chủ nhà
Bermuda 7–0 Saint Kitts và Nevis
Darrell  3'
Nolan  10'13' (ph.đ.)55'70'
Frazzoni  25'45'
Chi tiết
Estadio Panamericano, San Cristóbal

Cộng hòa Dominica 6–0 Saint Kitts và Nevis
Peralta  15'43'83'
Gunn  54'71'
Sosa  86'
Chi tiết
Estadio Panamericano, San Cristóbal

Cộng hòa Dominica 2–2 Bermuda
Peralta  64'
Sosa  80'
Nolan  24'
Burch  52'
Estadio Panamericano, San Cristóbal

Bảng 4

Diễn ra ở Saint Vincent và Grenadines.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trinidad và Tobago 2 2 0 0 8 0 +8 6 Vòng đấu cuối
2  Saint Vincent và Grenadines (H) 2 1 0 1 3 3 0 3
3  Dominica 2 0 0 2 1 9 −8 0
Nguồn: CFU
(H) Chủ nhà
Saint Vincent và Grenadines 0–2 Trinidad và Tobago
Chi tiết Leander  19'60'
Victoria Park, Kingstown

Trinidad và Tobago 6–0 Dominica
Matouk  15'29'
Govia  21'
Ralph  40'
Carmichael  72'
Swift  81'
Chi tiết
Victoria Park, Kingstown

Saint Vincent và Grenadines 3–1 Dominica
T. Browne  31'
Duncan  39'44'
Samuel  ?'
Victoria Park, Kingstown

Xếp hạng đội nhì bảng

Cùng với đội nhì bảng 1 (gồm bốn đội), hai đội nhì xuất sắc nhất trong số các bảng 2, 3 và 4 (gồm ba đội) cũng tiến vào vòng đấu cuối.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 3  Cộng hòa Dominica 2 1 1 0 7 1 +6 4 Vòng đấu cuối
2 4  Saint Vincent và Grenadines 2 1 0 1 3 3 0 3
3 2  Grenada 2 1 0 1 4 5 −1 3
Nguồn: CFU

Vòng đấu cuối

Diễn ra tại Haiti.[7][8]

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Haiti (H) 2 1 0 1 8 3 +5 3 Bán kết
2  Puerto Rico 2 1 0 1 3 1 +2 3
3  Bermuda 2 1 0 1 1 8 −7 3
4  Cộng hòa Dominica 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: CFU
(H) Chủ nhà
Bermuda 1–0 Puerto Rico
Nolan  29' Chi tiết
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Haiti 0–3 Puerto Rico
Chi tiết López  24'
Zaragoza  78'
Martínez  90+1'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Haiti 8–0 Bermuda
Destinvil  10'
Mondésir  33'38'81'
Eloissaint  44'85'
Chandler  78'
Radamaker  90+1'
Chi tiết
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Bảng 2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jamaica 3 2 1 0 8 3 +5 7 Bán kết
2  Trinidad và Tobago 3 1 2 0 7 4 +3 5
3  Curaçao 3 1 0 2 2 6 −4 3
4  Saint Vincent và Grenadines 3 0 1 2 2 6 −4 1
Nguồn: CFU
Jamaica 4–1 Saint Vincent và Grenadines
Shaw  15'45+1' (ph.đ.)52'
Roberts  70'
Chi tiết Plummer  29' (l.n.)
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince
Trinidad và Tobago 4–1 Curaçao
Leander  37'48'
Matouk  52'
Johnson  53'
Chi tiết Wahr  2'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Saint Vincent và Grenadines 1–1 Trinidad và Tobago
C. Browne  32' Chi tiết Henry  21'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince
Jamaica 2–0 Curaçao
Blackwood  51'62' Chi tiết
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Curaçao 1–0 Saint Vincent và Grenadines
Keller  68' Chi tiết
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince
Trinidad và Tobago 2–2 Jamaica
Thomas  64'
John  76'
Chi tiết Shaw  34'
Gordon  39'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Bán kết

Đội thắng giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015.

Jamaica 2–1 Puerto Rico
Wark  3'
Blackwood  64'
Chi tiết Carrion  83'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince
Haiti 2–0 Trinidad và Tobago
Chandler  35'
Mondésir  51'
Chi tiết
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Tranh hạng ba

Đội thắng giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015.

Puerto Rico 1–1 (s.h.p.) Trinidad và Tobago
Font  6' (ph.đ.) Chi tiết John  24'
Loạt sút luân lưu
3–4
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Chung kết

Jamaica 0–2 Haiti
Chi tiết Louis  19'
Destinvil  61'
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince

Tham khảo

  1. ^ a b “Se definieron los grupos para las Eliminatorias Sub-20 y Sub-17 femeninas de UNCAF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). UNCAF. ngày 28 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Eliminatoria Sub-20 Femenina de UNCAF se realizara en Panama del 31 de julio al 8 de agosto” (bằng tiếng Tây Ban Nha). UNCAF. ngày 3 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “Definido el calendario de la Eliminatoria Sub-20 Femenina de UNCAF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). UNCAF. ngày 17 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “CFU 2015 Women's U 20 Qualifiers set to begin on June 19”. Caribbean Football Union. 13 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “CFU Women's U-20 Qualifiers commence (Full schedule)”. antiguaobserver.com. 10 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 10 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Rain forces abandonment of young Girlz' match”. Jamaica Observer. ngày 31 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “CFU Announces Women's Under 20 Finals Schedule”. Caribbean Football Union. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ “CFU Women's U-20 Finals Ready to Kick Off”. Caribbean Football Union. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Under 20s – Women Lưu trữ 2013-11-18 tại Wayback Machine, CONCACAF.com
  • Fútbol Femenino Sub-20 Lưu trữ 2014-10-27 tại Wayback Machine, UNCAFut.com (tiếng Tây Ban Nha)
  • Women's U20 Lưu trữ 2014-10-09 tại Wayback Machine, CFUfootball.org
  • Kết quả tại RSSSF