Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Đại Dương
← 1990 1998 → |
Dưới đây là kết quả các trận đấu của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Đại Dương (OFC).
Có tổng cộng 7 đội tham dự vòng loại. Tuy nhiên, Tây Samoa rút lui. Khu vực châu Đại Dương được phân bổ 0.25 suất (trong tổng số 24) ở vòng chung kết.
Vòng loại bao gồm 2 vòng:
- Vòng 1: 6 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 3 đội. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng cuối.
- Vòng cuối: 2 đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội thắng vào trận play-off liên lục địa CONCACAF–OFC.
Vòng 1
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 8 | — | 2–0 | 6–1 | |
2 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | 0–3 | — | 4–2 | |
3 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 13 | −8 | 1 | 1–2 | 1–1 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quần đảo Solomon ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Duddley Hatei ![]() | Eric Etaeta ![]() |
Honiara, Quần đảo Solomon
Quần đảo Solomon ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hollies Vato ![]() | Carl Veart ![]() Tom McCulloch ![]() |
Honiara, Quần đảo Solomon
Tahiti ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Damian Mori ![]() Carl Veart ![]() Paul Wade ![]() |
Papeete, Polynésie thuộc Pháp
Úc ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Aytec Genc ![]() Ian Gray ![]() Paul Wade ![]() Carl Veart ![]() Greg Brown ![]() Mehmet Durakovic ![]() | Charles Ashley ![]() |
Tahiti ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Reynald Temarii ![]() Jean-Loup Rousseau ![]() Maheanum Gatien ![]() | Hollies Vato ![]() Batram Suri ![]() |
Úc vào vòng cuối.
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 1 | +14 | 7 | — | 3–0 | 8–0 | |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 5 | 0–0 | — | 3–0 | |
3 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | −17 | 0 | 1–4 | 0–3 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
New Zealand ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Billy Wright ![]() ![]() Danny Halligan ![]() |
Vanuatu ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Charles Vatú ![]() | Darren McClennan ![]() ![]() Rodger Gray ![]() Danny Halligan ![]() |
New Zealand ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Tony Laus ![]() ![]() ![]() Michael McGarry ![]() ![]() Robert Ironside ![]() Darren McClennan ![]() ![]() |
Fiji ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
New Zealand vào vòng cuối.
Vòng 2
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
New Zealand ![]() | 0–4 | ![]() | 0–1 | 0–3 |
Vòng play-off liên lục địa
Trận play-off 1
Đội thắng của OFC sẽ đấu với đội nhì bảng của CONCACAF theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội thắng lọt vào vòng play-off 2.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Canada ![]() | 3–3 (1–4 p) | ![]() | 2–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Trận play-off 2
Đội thắng của trận play-off 1 sẽ đấu với đội nhì bảng 1 của CONMEBOL theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội thắng vượt qua vòng loại World Cup 1994.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Úc ![]() | 1–2 | ![]() | 1–1 | 0–1 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
- 5 bàn
|
- 4 bàn
|
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- 1 bàn phản lưới nhà
|