Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 4)

Vòng 4 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe diễn ra từ ngày 7 tháng 11 năm 2015 đến ngày 6 tháng 9 năm 2016.[1][2]

Thể thức

Tổng cộng có 12 đội (xếp hạng 1-6 khu vực CONCACAF và 6 đội thắng cuộc ở vòng 3) vào thẳng vòng bảng. Ở vòng đấu này, 12 đội được chia làm 3 bảng 4 đội, thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng 5.[1]

Phân nhóm

Buổi lễ bốc thăm vòng 4 diễn ra vào ngày 25 tháng 7 năm 2015, lúc 18:00 MSK (UTC+3), tại Cung điện Konstantinovsky ở Strelna, Sankt-Peterburg, Nga.[1][3]

Lễ bốc thăm hạt giống dựa theo bảng xếp hạng FIFA công bố vào tháng 8 năm 2014.[4] 6 đội mạnh nhất được chia thành 2 nhóm:

  • Nhóm 1 có thứ hạng 1–3.
  • Nhóm 2 có thứ hạng 4–6.[3]
Nhóm 1 Nhóm 2 Các đội thắng ở vòng 3
  1.  Costa Rica (15)
  2.  México (17)
  3.  Hoa Kỳ (18)
  1.  Honduras (43)
  2.  Panama (63)
  3.  Trinidad và Tobago (80)
  1.  Jamaica (85)
  2.  Haiti (117)
  3.  Canada (122)
  1.  El Salvador (127)
  2.  Guatemala (134)
  3.  Saint Vincent và Grenadines (134)

Lượt đấu

Dưới đây là lượt đấu ở vòng đấu này.[1]

Lượt trận Ngày
Lượt 1 9–17 tháng 11 năm 2015
Lượt 2
Lượt 3 21–29 tháng 3 năm 2016
Lượt 4
Lượt 5 29 tháng 8 – 6 tháng 9 năm 2016
Lượt 6

Vòng bảng

Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[5]
  1. Điểm số (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua)
  2. Hiệu số bàn thắng thua
  3. Số bàn thắng
  4. Điểm số trong trận đấu giữa các đội
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong trận đấu giữa các đội
  6. Số bàn thắng ghi được trong trận đấu giữa các đội
  7. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu giữa các đội
  8. Trận play-off trên sân trung lập (nếu được chấp thuận bởi FIFA), với hiệp phụ và đá sút luân lưu nếu cần

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  México 6 5 1 0 13 1 +12 16 Giành quyền vào vòng 5 0–0 2–0 3–0
2  Honduras 6 2 2 2 6 6 0 8 0–2 2–1 2–0
3  Canada 6 2 1 3 5 8 −3 7 0–3 1–0 3–1
4  El Salvador 6 0 2 4 4 13 −9 2 1–3 2–2 0–0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
México 3–0 El Salvador
Guardado  7'
Herrera  42'
Vela  64'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Walter López Castellanos (Guatemala)
Canada 1–0 Honduras
Larin  38' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 20.108
Trọng tài: Kevin Morrison (Jamaica)

Honduras 0–2 México
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Corona  67'
Damm  72'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Jhon Pitti (Panama)
El Salvador 0–0 Canada
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Mark Geiger (Hoa Kỳ)

El Salvador 2–2 Honduras
Punyed  45+2'
Bonilla  88'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Elis  19'
Lozaro  59'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Javier Santos (Puerto Rico)
Canada 0–3 México
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Hernández  32'
Lozano  40'
Corona  72'
Khán giả: 54.798
Trọng tài: Kimball Ward (Saint Kitts và Nevis)

Honduras 2–0 El Salvador
O. García  52'
Quioto  90+4'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 38.000
Trọng tài: Ricardo Montero (Costa Rica)
México 2–0 Canada
Guardado  17' (ph.đ.)
Corona  45+3'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 64.430
Trọng tài: Yadel Martínez (Cuba)

Honduras 2–1 Canada
Martínez  45+2'
Quioto  50'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
James  35'
Khán giả: 39.000
Trọng tài: Yadel Martínez (Cuba)
El Salvador 1–3 México
Larín  24' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Moreno  52'
Sepúlveda  58'
Jiménez  73' (ph.đ.)
Khán giả: 24.500
Trọng tài: Armando Villarreal (Hoa Kỳ)

México 0–0 Honduras
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 41.008
Trọng tài: Mark Geiger (Hoa Kỳ)
Canada 3–1 El Salvador
Larin  11'
Ledgerwood  53'
Edgar  90+2'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Bonilla  78'
Khán giả: 20.726
Trọng tài: Valdin Legister (Jamaica)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Costa Rica 6 5 1 0 11 3 +8 16 Giành quyền vào vòng 5 3–1 1–0 3–0
2  Panama 6 3 1 2 7 5 +2 10 1–2 1–0 2–0
3  Haiti 6 1 1 4 2 4 −2 4 0–1 0–0 0–1
4  Jamaica 6 1 1 4 2 10 −8 4 1–1 0–2 0–2
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Costa Rica 1–0 Haiti
Gamboa  29' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Sân vận động Quốc gia Costa Rica, San José
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Yadel Martinez (Cuba)
Jamaica 0–2 Panama
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Cooper  43'
Morgan  52' (l.n.)
Sân vận động Độc lập, Kingston
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Roberto García Orozco (México)

Haiti 0–1 Jamaica
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Donaldson  62'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Javier Santos (Puerto Rico)
Panama 1–2 Costa Rica
Tejada  71' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Ruiz  66'
Ureña  69'
Khán giả: 26.607
Trọng tài: Joel Aguilar (El Salvador)

Jamaica 1–1 Costa Rica
Watson  16' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Acosta  67'
Sân vận động Độc lập, Kingston
Khán giả: 21.500
Trọng tài: Jair Marrufo (Hoa Kỳ)
Haiti 0–0 Panama
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Oscar Reyna (Guatemala)

Panama 1–0 Haiti
Baloy  81' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 13.082
Trọng tài: Oscar Moncada (Honduras)
Costa Rica 3–0 Jamaica
Borges  7'
Ruiz  37'
Venegas  76'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Sân vận động Quốc gia Costa Rica, San José
Khán giả: 35.062
Trọng tài: Drew Fischer (Canada)

Haiti 0–1 Costa Rica
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Azofeifa  71'
Khán giả: 3.200
Trọng tài: Marlon Mejía (El Salvador)
Panama 2–0 Jamaica
Torres  28'
Arroyo  90+2'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 19.717
Trọng tài: Joel Aguilar (El Salvador)

Jamaica 0–2 Haiti
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Lafrance  68'
Nazon  88'
Sân vận động Độc lập, Kingston
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Adrian Skeete (Barbados)
Costa Rica 3–1 Panama
Bolaños  19'79'
Matarrita  84'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Tejada  90' (ph.đ.)
Sân vận động Quốc gia Costa Rica, San José
Khán giả: 34.219
Trọng tài: Roberto García Orozco (México)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 6 4 1 1 20 3 +17 13 Giành quyền vào vòng 5 4–0 4–0 6–1
2  Trinidad và Tobago 6 3 2 1 13 9 +4 11 0–0 2–2 6–0
3  Guatemala 6 3 1 2 18 11 +7 10 2–0 1–2 9–3
4  Saint Vincent và Grenadines 6 0 0 6 6 34 −28 0 0–6 2–3 0–4
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Hoa Kỳ 6–1 Saint Vincent và Grenadines
Wood  11'
Johnson  29'
Altidore  31'74'
Cameron  51'
Zardes  58'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Anderson  5'
Khán giả: 43.433
Trọng tài: Jeffrey Solis (Costa Rica)
Guatemala 1–2 Trinidad và Tobago
Mejía  90' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Hyland  67'
K. Jones  80'
Khán giả: 18.313
Trọng tài: Mathieu Bourdeau (Canada)

Saint Vincent và Grenadines 0–4 Guatemala
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Cincotta  23'
M. López  32'
D. López  48'
Tinoco  81'
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Drew Fischer (Canada)
Trinidad và Tobago 0–0 Hoa Kỳ
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 22.809
Trọng tài: César Arturo Ramos (México)

Saint Vincent và Grenadines 2–3 Trinidad và Tobago
M. Samuel  45' (ph.đ.)
S. Samuel  77'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
J. Jones  58'
L. Garcia  71'82'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: José Kellys (Panama)
Guatemala 2–0 Hoa Kỳ
Morales  7'
Ruiz  15'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 18.313
Trọng tài: Jafeth Parea (Panama)

Trinidad và Tobago 6–0 Saint Vincent và Grenadines
Bateau  36'
J. Jones  49'
K. Jones  60'
Molino  66'
Caesar  86'89'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 10.800
Trọng tài: Sandy Vásquez (Cộng hòa Dominica)
Hoa Kỳ 4–0 Guatemala
Dempsey  12'
Cameron  35'
Zusi  46'
Altidore  89'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 20.654
Trọng tài: Valdin Legister (Jamaica)

Saint Vincent và Grenadines 0–6 Hoa Kỳ
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Wood  28'
Besler  32'
Altidore  43' (ph.đ.)
Pulisic  71'90+2'
Kljestan  78'
Khán giả: 6.200
Trọng tài: Mathieu Bourdeau (Canada)
Trinidad và Tobago 2–2 Guatemala
J. Jones  45+1'62' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Ruiz  36'87'
Khán giả: 20.147
Trọng tài: Jhon Pitti (Panama)

Hoa Kỳ 4–0 Trinidad và Tobago
Kljestan  44'
Altidore  59'63'
Arriola  71'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Khán giả: 19.410
Trọng tài: Ricardo Montero (Costa Rica)
Guatemala 9–3 Saint Vincent và Grenadines
Tinoco  13'
Ruiz  20'27'36'57'59'
Arreola  55'
Morales  78'
Márquez  83'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CONCACAF)
Anderson  10'29'
McBurnette  90'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Kimbrell Ward (Saint Kitts và Nevis)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

8 bàn
  • Guatemala Carlos Ruiz
6 bàn
  • Hoa Kỳ Jozy Altidore
4 bàn
  • Trinidad và Tobago Joevin Jones
3 bàn
  • México Jesús Corona
  • Saint Vincent và Grenadines Oalex Anderson
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Tham khảo

  1. ^ a b c d “CONCACAF to Hold Preliminary FIFA World Cup Qualifying Draw in Miami on January 15”. CONCACAF. ngày 12 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “USMNT to start 2018 World Cup qualifying in November of 2015”. Sports Illustrated. ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ a b “Draw Procedures – North, Central American & Caribbean Zone” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ “FIFA Men's Ranking – August 2014 (CONCACAF)”. FIFA.com. ngày 14 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – North, Central America and Caribbean: Round 4, FIFA.com
  • Website chính thức cho World Cup Qualifying – Men (CONCACAF), Schedule & Results, CONCACAF.com
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5
CONMEBOL
OFC
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • OFC v CONMEBOL