Lijst van administratieve eenheden in Lâm Đồng

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Lâm Đồng (Vietnam).[1]

De provincie Lâm Đồng ligt in het zuiden van Vietnam, dat ook wel Đông Nam Bộ wordt genoemd. De oppervlakte van de provincie bedraagt 9776,1 km² en Lâm Đồng telt ruim 1.198.000 inwoners. Lâm Đồng is onderverdeeld in twee steden en tien huyện.

Stad

Thành phố Bảo Lộc

  • Phường BLao
  • Phường I
  • Phường II
  • Phường Lộc Phát
  • Phường Lộc Sơn
  • Phường Lộc Tiến
  • Xã Đại Lào
  • Xã Đam Bri
  • Xã Lộc Châu
  • Xã Lộc Nga
  • Xã Lộc Thanh

Thành phố Đà Lạt

  • Phường 1
  • Phường 10
  • Phường 11
  • Phường 12
  • Phường 2
  • Phường 3
  • Phường 4
  • Phường 5
  • Phường 6
  • Phường 7
  • Phường 8
  • Phường 9
  • Xã Tà Nung
  • Xã Trạm Hành
  • Xã Xuân Thọ
  • Xã Xuân Trường

Huyện

Huyện Bảo Lâm

  • Thị trấn Lộc Thắng
  • Xã BLá
  • Xã Lộc An
  • Xã Lộc Bắc
  • Xã Lộc Bảo
  • Xã Lộc Đức
  • Xã Lộc Lâm
  • Xã Lộc Nam
  • Xã Lộc Ngãi
  • Xã Lộc Phú
  • Xã Lộc Quảng
  • Xã Lộc Tân
  • Xã Lộc Thành
  • Xã Tân Lạc

Huyện Cát Tiên

  • Thị trấn Đồng Nai
  • Xã Đồng Nai Thượng
  • Xã Đức Phổ
  • Xã Gia Viễn
  • Xã Mỹ Lâm
  • Xã Nam Ninh
  • Xã Phù Mỹ
  • Xã Phước Cát 1
  • Xã Phước Cát 2
  • Xã Quảng Ngãi
  • Xã Tiên Hoàng
  • Xã Tư Nghĩa

Huyện Đạ Huoai

  • Thị trấn Đạ MRi
  • Thị trấn Ma Đa Guôi
  • Xã Đạ MRi
  • Xã Đạ Oai
  • Xã Đạ Ploa
  • Xã Đạ Tồn
  • Xã Đoàn Kết
  • Xã Hà Lâm
  • Xã Ma Đa Guôi
  • Xã Phước Lộc

Huyện Đạ Tẻh

  • Thị trấn Đạ Tẻh
  • Xã An Nhơn
  • Xã Đạ Kho
  • Xã Đạ Lây
  • Xã Đạ Pal
  • Xã Hà Đông
  • Xã Hương Lâm
  • Xã Mỹ Đức
  • Xã Quảng Trị
  • Xã Quốc Oai
  • Xã Triệu Hải

Huyện Đam Rông

  • Xã Đạ KNàng
  • Xã Đạ Long
  • Xã Đạ Rsal
  • Xã Đạ Tông
  • Xã Đầm Ròn
  • Xã Liêng SRônh
  • Xã Phi Liêng
  • Xã Rô Men

Huyện Di Linh

  • Thị trấn Di Linh
  • Xã Bảo Thuận
  • Xã Đinh Lạc
  • Xã Đinh Trang Hòa
  • Xã Đinh Trang Thượng
  • Xã Gia Bắc
  • Xã Gia Hiệp
  • Xã Gung Ré
  • Xã Hòa Bắc
  • Xã Hòa Nam
  • Xã Hòa Ninh
  • Xã Hòa Trung
  • Xã Liên Đầm
  • Xã Sơn Điền
  • Xã Tam Bố
  • Xã Tân Châu
  • Xã Tân Lâm
  • Xã Tân Nghĩa
  • Xã Tân Thượng

Huyện Đơn Dương

  • Thị trấn Đ Ran
  • Thị trấn Thạnh Mỹ
  • Xã Đạ Ròn
  • Xã Deune
  • Xã Ka Đô
  • Xã Lạc Lâm
  • Xã Lạc Xuân
  • Xã Pró
  • Xã Quảng Lập
  • Xã TuTra

Huyện Đức Trọng

  • Thị trấn Nghĩa Liên
  • Xã Bình Thạnh
  • Xã Đà Loan
  • Xã Đa Quyn
  • Xã Hiệp An
  • Xã Hiệp Thạnh
  • Xã Liên Hiệp
  • Xã NThol Hạ
  • Xã Ninh Gia
  • Xã Ninh Loan
  • Xã Phú Hội
  • Xã Tà Hine
  • Xã Tà Năng
  • Xã Tân Hội
  • Xã Tân Thành

Huyện Lạc Dương

  • Thị trấn Lạc Dương
  • Xã Đạ Chais
  • Xã Đạ Nhim
  • Xã Đạ Sar
  • Xã Đưng KNớ
  • Xã Lát

Huyện Lâm Hà

  • Thị trấn Đinh Văn
  • Thị trấn Nam Ban
  • Xã Đạ Đờn
  • Xã Đan Phượng
  • Xã Đông Thanh
  • Xã Gia Lâm
  • Xã Hoài Đức
  • Xã Liên Hà
  • Xã Mê Linh
  • Xã Nam Hà
  • Xã Phi Tô
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Phúc Thọ
  • Xã Tân Hà
  • Xã Tân Thanh
  • Xã Tân Văn
Bronnen, noten en/of referenties
  1. Ministry of Public Information in Vietnam
· · Sjabloon bewerken
Vlag van Vietnam
Lijst van administratieve eenheden naar provincie in Vietnam
Provincies:An Giang · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bà Rịa-Vũng Tàu · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hải Dương · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hòa Bình · Hậu Giang · Hưng Yên · Khánh Hòa · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hóa · Thừa Thiên-Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái
Steden:Cần Thơ · Đà Nẵng · Hải Phòng · Hà Nội · Thành phố Hồ Chí Minh