Benzonitril

Benzonitril
Tên hệ thốngBenzencarbonitril
Tên kháccyanobenzen
phenyl cyanide
Nhận dạng
Số CAS100-47-0
PubChem7505
Số EINECS202-855-7
KEGGC09814
ChEBI27991
ChEMBL15819
Số RTECSDI2450000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • N#Cc1ccccc1

InChI
đầy đủ
  • 1S/C7H5N/c8-6-7-4-2-1-3-5-7/h1-5H
Tham chiếu Beilstein506893
Tham chiếu Gmelin2653
3DMetB01115
UNII9V9APP5H5S
Thuộc tính
Công thức phân tửC
6
H
5
(CN)
Khối lượng mol103.12 g/mol
Khối lượng riêng1.0 g/ml
Điểm nóng chảy −13 °C (260 K; 9 °F)
Điểm sôi 188 đến 191 °C (461 đến 464 K; 370 đến 376 °F)
Độ hòa tan trong nước<0.5 g/100 ml (22 °C)
MagSus-65.19·10−6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1.5280
Các nguy hiểm
NFPA 704

2
3
0
 
Giới hạn nổ1.4–7.2%
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H312
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP264, P270, P280, P301+P312, P302+P352, P312, P322, P330, P363, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Benzonitril, còn gọi là Phenyl cyanidehợp chất hóa học hữu cơ có công thức là C
6
H
5
(CN)
, thu gọn hơn là PhCN (Ph = Phenyl). Hợp chất hữu cơ thơm này là một chất lỏng không màu, có mùi hạnh nhân đắng ngọt.

Phát hiện

Benzonitrile được báo cáo bởi Hermann Fehling vào năm 1844. Ông nhận thấy hợp chất này là sản phẩm từ sự khử nước do nhiệt của amoni benzoat. Ông đã suy luận cấu trúc của nó từ phản ứng tương tự đã biết của amoni format tạo ra formonitril. Ông cũng đặt ra cái tên benzonitril để đặt tên cho tất cả các nhóm nitril.[1]

Vào năm 2018, benzonitrile đã được báo cáo là đã được phát hiện trong môi trường liên sao.[2]

Điều chế

Cho benzen tác dụng với hydro cyanide.

không khung+không khung {\displaystyle {\ce {->}}} không khung+không khung

Tham khảo

  1. ^ Fehling, Hermann (1844). “Ueber die Zersetzung des benzoësauren Ammoniaks durch die Wärme” (PDF). Annalen der Chemie und Pharmacie. 49 (1): 91–97. doi:10.1002/jlac.18440490106.
  2. ^ McGuire, Brett A.; và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2018). “Detection of the aromatic molecule benzonitrile (c−C
    6
    H
    5
    CN
    ) in the interstellar medium”. Science. 359 (6372): 202–205. arXiv:1801.04228. Bibcode:2018Sci...359..202M. doi:10.1126/science.aao4890. PMID 29326270.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lớp hóa học: Rượu • Aldehyde • Alkan • Alken • Alkyl • Alkadien • Hydrocarbon thơm • Amid • Amin • Azo • Dẫn xuất benzen • Acid carboxylic • Cyanat • Disulfide • Este • Ether • Haloalkan • Hydrazon • Imin • Isocyanide • Isocyanat • Keton • Oxim • Nitril • Nitro • Nitroso • Peroxide • Acid phosphoric • Dẫn xuất pyridin • Sulfon • Acid sulfonic • Sulfoxide • Thioeste • Thioether • Thiol • Methylen • Methyl • Methin • Methyliden
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học