Breguet 14

Breguet 14
Breguet 14 của Ba Lan trong cuộc tấn công Kiev năm 1920.
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Breguet
Nhà thiết kế Marcel Vuillierme
Chuyến bay đầu 21 tháng 11 năm 1916
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính Aéronautique Militaire
Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Ba Lan
Không quân Hoàng gia Thái Lan
Giai đoạn sản xuất 1916-1928
Số lượng sản xuất ~ 7.800
Breguet 14 B.2

Breguet 14 là một loại máy bay ném bom và trinh sát hai tầng cánh của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Đài Loan
  • Không quân Trung hoa Dân quốc
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Đan Mạch
  • Không quân Đan Mạch
 El Salvador
  • Không quân El Salvador
 Estonia
  • Không quân Estonia
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
 Greece
  • Không quân Hoàng gia Hy Lạp
 Guatemala
  • Không quân Guatemala
 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
 Lithuania
  • Không quân Litva
Iran Ba Tư
  • Không quân Ba Tư
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 România
  • Không quân Hoàng gia Romania
 Liên Xô
 Serbia
  • Không quân Serbia
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
Thái Lan Siam
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 United States
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (14B.2)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,87 m (29 ft 1 in)
  • Sải cánh: 14,36 m (47 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,30 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 47,50 m² (511 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.010 kg (2.227 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.536 kg (3.386 lb)
  • Động cơ: 1 × Renault 12Fe, 224 kW (300 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 175 km/h (95 kn, 109 mph)
  • Tầm bay: 900 km (486 nmi, 560 mi)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
  • Vận tốc lên cao: 292 m/phút (960 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 32 kg/m² (6,6 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 145 W/kg (0,09 hp/lb)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, John W. R., and Jean Alexander. "Combat Aircraft of the World" London: George Rainbird Ltd, 1969 Pg.74-75 Library of Congress Catalog Card Number 68-25459
  • Tomasz J. Kowalski, Samolot Breguet 14, TBiU no.197, Warsaw 2002, ISBN 83-11-09461-6 (Polish language)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Breguet Aviation chế tạo

Aerhydroplane • Gyroplane

Type I • Type II • Type III • Type IV (1910) • Type IV (1914) • Type V

Type A • Type G • Type U • Type LE

4 • 5 • 6 • 12 • 14 • 16 • 17 • 19 • 20 • 22 • 230 • 26T • 27 • 270 • 271 • 273 • 274 • 280T • 390T • 392T • 393T • 410 • 460 • 462 • 470 • 482 • 500 • 521 • 522 • 530 • 610 • 690 • 691 • 693 • 694 • 695 • 696 • 730 • 731 • 790 • 791 • 792 • 890 • 891 • 892 • 893 • 894 • 895 • 900 • 901 • 902 • 904 • 905 • 906 • 940 • 941 • 960 • 1001 • 1002 • 1004 • 1050 • 1150

Alizé • Atlantic • Atlantique 2 • Bellatrix • Bizerte • BLC • BUC • BUM • Choucas • Colmar • de Chasse • Deux-Ponts • Épaulard • Fauvette • Fulgar • Integral • Jaguar • Leviathan • Louisette • Mars • Mercure • Michelin • Mouette • Nautilus • Nymphale • Provence • Sahara • Saigon • Taon • Universale • Vultur (máy bay cường kích trên tàu sân bay) • Vulture (máy bay ném bom hạng trung)

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary