Canon EOS-1D X

Canon EOS-1D X
Loạimáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
Loại cảm biến ảnhCMOS
Kích thước cảm biến35,9 × 23,9 mm (Full-frame)
Bộ xử lý ảnhĐôi DIGIC 5+ (cho xử lý ảnh) và DIGIC 4 (đo sáng và lấy nét)
Độ phân giải5184 × 3456 (17,9 megapixels hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF
FlashRời
Màn trậpđiều khiển điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập30 giây. – 1/8000 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/250giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, cảm biến RGB+IR 100.000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA), EOS iTR AF
Chế độ chụpChương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn (3×), Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét61 điểm lấy nét (41 điểm lấy nét loại ngang dọc, 5 điểm chính giữa ngang dọc chéo ở f/2.8: double cross-type, nhạy tới -2 EV)
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Nhận diện khuôn mặt + Bám nét, Vùng linh hoạt - Multi, Nhiều vùng - Đơn), Thủ công
Chụp liên tiếpLên tới 12 hình/giây với ống ngắm quang, 14 hình/giây với Live view có khóa nét và khóa sáng
Kính ngắmthấu kính năm mặt bao phủ 100% và độ phóng đại 0,76 / LCD cho live view
Dải ISO100 – 51200 với 1/3 bước tiến/lùi (mở rộng tới L: 50 và H1: 102400; H2: 204800)
Cân bằng trắngTự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, °Kelvin (2500 – 10000K với bước 100K), Custom
Màn hình LCD3.2" (8.1 cm) Clear View II TFT LCD với 1,040,000 chấm
Lưu trữ2 khe thẻ CompactFlash (CF) loại I và II (có hỗ trợ UDMA-7)
PinLi-Ion LP-E4N
Kích thước máy158 x 163.6 x 82.7 mm
Trọng lượng1340g (chỉ thân máy, có lắp pin)
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS-1D X[1] là thân máy DSLR thuộc dòng chuyên nghiệp hàng đầu của hãng Canon và được xem là một sự kết hợp của 2 mẫu EOS-1Ds Mark III và EOS-1D Mark IV. Mẫu máy này được công bố vào ngày 18 tháng 10 năm 2011 và chính thức có mặt trên thị trường vào ngày 20 tháng 6 năm 2012.[2] Giá thị trường Hoa Kỳ là 6.799 đô-la Mỹ (chỉ riêng thân máy) và giá ở thị trường Anh Quốc khoảng 5.299 bảng Anh. Máy được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 9-11-2011.

vào ngày 1-2-2016, Canon công bố 1DX Mark II nhằm thay thế và nối tiếp sự thành công từ 1DX.

Tính năng[3]

  • Khung vỏ chống thời tiết và va đập bằng magnesi
  • Cảm biến CMOS full-frame 36mm × 24mm; 18.1 megapixels điểm ảnh hiệu dụng.[4]
  • Bộ xử lý ảnh đôi Canon DIGIC 5+ (mỗi bộ xử lý nhanh hơn DIGIC 4 17 lần)
    • Bên cạnh đôi DIGIC 5+, 1DX còn có DIGIC 4 cho việc lấy nét tự động và đo sáng.
  • Dải ISO cơ bản 100–51200. Có thêm 3 mức mô phỏng ISO 50, 102400 và 204800.
  • Ngàm ống kính EF của Canon.
  • Cảm biến đo sáng và màu sắc RGB tích hợp 100.000 pixels.
  • 61 điểm lấy nét tự động: 21 điểm dạng ngang dọc ở f/5.6, 20 điểm dạng ngang dọc ở f/4, 5 điểm dạng ngang dọc chéo ở f/2.8 ở chính giữa theo hàng dọc, điểm chính giữa nhạy tới -2 EV
  • Tốc độ chụp liên tiếp 14 khung hình/giây (fps) với định dạng JPEG (chế độ mirror locked up, không lấy nét tự động) và 12 fps với định dạng RAW, JPEG, RAW+JPEG với chế độ lấy nét tự động toàn phần và sửa quang sai.[4] Theo Canon, tốc độ chụp cao nhất giảm xuống còn 10 fps ở mức ISO 32,000 trở lên.[5]
  • Menu được thiết kế kiểu mới, chia làm 6 mục lớn, có thêm 1 mục về lấy nét tự động (menu AF), cho phép tùy chọn các trường hợp lấy nét khi chụp các môn thể thao khác nhau từ Case 1 cho tới Case 6, độ nhạy bám nét, tốc độ AI servo...; Lấy nét tự động Theo dõi và Nhận dạng Thông minh (Intelligent Tracking & Recognition) (EOS iTR AF).
  • Kết nối Ethernet Gigabit tích hợp với cổng RJ-45.
  • Vòng đời màn trập khoảng 400.000 lần.
  • Nhiều chức năng phơi sáng.
  • Hệ thống làm sạch cảm biến siêu âm (Ultrasonic Cleaning System) thế hệ thứ hai.
  • Hai khe cắm thể nhớ CompactFlash hỗ trợ UDMA 7.
  • Phân tích Chủ thể Thông minh (Intelligent Subject Analysis) (EOS iSA).
  • Pin LP-E4N 2450mAh (tương thích LP-E4).
  • Chức năng xem ảnh chụp trực tiếp trên LCD.
  • Màn hình tinh thể lỏng 3.2 inch, 1,040,000 chấm.[6]
  • Dual-Axis Electronic Level.
  • Quay phim: Full HD (1920×1080) với các mức khung hình 24p, 25 (PAL) hoặc 30 (NTSC) fps,[4] 720p (1280x720) với mức 50 hoặc 60 fps, và SDTV (640×480) với mức 25 hoặc 30 fps. Video H.264 có thể được chuyển đổi giữa inter frame và IPB với dự đoán hai chiều (bidirectional prediction) để làm giảm kích thước tập tin.
  • GPS: phụ kiện rời GP-E1, GP-E2.

Phụ kiện

Theo website của Canon, trong hộp đựng đi kèm thân máy EOS-1D X còn có:

  • Eyecup Eg
  • Pin LP-E4N
  • Sạc pin LC-E4N
  • Dây đeo L7
  • Cable Protector
  • Cáp AV AVC-DC400ST
  • Cáp USM IFC-200U

Tham khảo

  1. ^ http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/san-pham/may-anh/canon-eos-1d-x-bat-ngo-den-vn-1496216.html
  2. ^ Canon announces EOS-1D X release date
  3. ^ http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/san-pham/may-anh/canon-bat-ngo-de-lo-dong-eos-1d-x-moi-1495465.html
  4. ^ a b c R Butler (18 tháng 10 năm 2011). “Canon EOS-1D X overview”. Digital Photography Review.
  5. ^ “The EOS-1D X explained: inside Canon's professional DSLR”. Canon Professional Network. tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng mười một năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ Nita, Sorin (ngày 18 tháng 10 năm 2011). “Canon Unleashes EOS-1D X Full-Frame Professional DSLR”. Softpedia. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Thông cáo báo chí Canon Australia (tiếng Anh)
  • Chi tiết kỹ thuật EOS-1D X trên Canon Professional Network Lưu trữ 2013-11-10 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Chi tiết kỹ thuật EOS-1D X trên Canon USA Lưu trữ 2014-05-08 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Chi tiết kỹ thuật EOS-1D X trên Canon Việt Nam (tiếng Việt)
  • Hình ảnh và video mẫu được chụp và quay từ EOS-1D X Lưu trữ 2012-06-25 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w