Canon EOS 7D

Canon EOS 7D
LoạiMáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.3 × 14.9mm (kích cỡ APS-C)
Bộ xử lý ảnhĐôi DIGIC 4
Độ phân giải5184 × 3456 (17,9 megapixel hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF, ống kính Canon EF-S
Màn trậpmàn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập1/8000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/250 giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, 2 lớp 63 vùng iFCL SPC
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, Tùy chọn (x3), Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét19 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Đa vùng - nhiều điểm, Đa vùng - Đơn, Nhận diện khuôn mặt - bám nét,), Thủ công
Chụp liên tiếp8 hình/giây
Kính ngắmthấu kính 5 mặt / LCD (cho Live View)
Dải ISO100 – 6400 với 1/3 bước (mở rộng lên H: 12800)
Cân bằng trắngtự động, ban ngày, mây, bóng râm, Tungsten, đèn huỳnh quang trắng, Flash, °Kelvin (2500 – 10000°K với bước 100°K)
Màn hình LCDmàn hình LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 921.000 chấm
Lưu trữthẻ Compact Flash
Pinpin rời Li-Ion LP-E6/LP-E6N/LP-E6NH (1800 mAh/1865 mAh/2130 mAh)
Trọng lượng820g (chỉ thân máy)
Đế pinBG-E7 sử dụng 6 pin AA cùng 1 pin LP-E6N hoặc 2 pin LP-E6N
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 7Dmáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số cảm biến crop cho người dùng đã có kinh nghiệm, bán chuyên, thích chụp thể thao, động vật hoang dã 17,9 megapixel của Canon công bố ngày 1-9-2010 với giá khởi điểm $1699. Những đặc điểm nổi bật là cảm biến 18 megapixel, quay video full HD, tốc độ chụp liên tiếp đạt 8 hình/giây, ống ngắm quang học có độ phóng đại 1x và độ bao phủ 100%, hệ thống lấy nét tự động 19 điểm ngang dọc, chế độ quay phim và bộ phát Speedlite để điều khiển flash không dây. 7D được thay thế bởi 7D Mark II vào tháng 9-2014, sau hơn 5 năm ra mắt, đây là khoảng thời gian dài nhất mà 1 máy DSLR của Canon được sản xuất và thay thế bởi một máy khác.

Đặc điểm[1]

  • Cảm biến APS-C CMOS 18 megapixel
  • Đôi bộ xử lý hình ảnh DIGIC 414-bit
  • Chế độ Live view
  • Ống ngắm quang học với độ bao phủ 100% và độ phóng đại 1.0×
  • Khả năng quay video full HD 1080p ở 24p, 25p và 30p với drop frame timing
  • Quay video HD 720p HD ở 50p (50 Hz) và 60p (59.94 Hz)
  • Quay video SD 480p ở 50p (50 Hz) và 60p (59.94 Hz)
  • Tốc độ chụp liên tiếp 8 hình/s
  • Độ nhạy sáng 100–6400 (Mở rộng lên 12,800)
  • Màn hình LCD 3.0-inch Clear View II 921,600 chấm
  • 19 điểm lấy nét tự động dạng ngang dọc. Điểm chính giữa chính xác cao, cực nhạy ở f/2.8 hoặc lớn hơn
  • Hệ thống đo sáng với cảm biến đo sáng 2 lớp 63 vùng iFCL
  • Điều khiển flash không dây tích hợp
  • Khung vỏ Magnesi
  • Flash cóc
  • Chóng thời tiết (chống nước và bụi)

Lấy nét tự động và đo sáng

7D có 19 điểm lấy nét dạng ngang dọc xếp thành hình kim cương. Hệ thống lấy nét sử dụng 1 màn hình mờ ở trong ống ngắm. Máy sử dụng cảm biến đo sáng mới 2 lớp 63 vùng iFCL để đo sáng với 4 kiểu khác nhau: Trung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm và cho phép bù phơi sáng −5 EV đến +5 EV với bước 1/3 EV (±3 EV hiện trên ống ngắm và màn hình phụ, ±5 EV trên màn hình LCD ở sau máy). Canon thêm vào thước đo flash E-TTL II. Màn mờ ở trong ống ngắm sẽ hiển thị các đường biên và các điểm lấy nét. Như các DSLR có khả năng quay video khác, 7D có khả năng lấy nét tự động trong khi quay video. Thay vào đó, người dùng có thể sử dụng chế độ live view, lấy nét theo tương phản bằng cách nhấn nửa nút chụp hoặc nút AF-On để lấy nét vào chủ thể cần ghi hình, cũng có thể lấy nét thủ công bằng cách xoay vòng lấy nét trên thân ống kính.

Màn trập

Tuổi thọ tối đa trên lý thuyết là 150.000 chu kỳ, thời gian phơi sáng tối thiểu đạt 1/8000 giây, tốc độ ăn đèn tối đa đạt 1/250 giây.

Công thái học

Ngoại hình 7D được thiết kế tương tự 5D Mark II với các nút được làm nổi lên. Ống ngắm quang học có độ phóng đại 1x và độ bao phủ 100%. 7D là DSLR đầu tiên của Canon có cần gạt chuyển quay video và live view, thay cho việc xoay nút chọn chế độ chụp như 5D Mark II và 500D.

Tốc độ

Lưng máy.

7D có đôi bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4 và có thể đạt tới tốc độ chụp liên tiếp 8 hình/s, hệ thống lấy nét liên tục AI Servo hoạt động rất chuẩn xác. Về cơ bản, 7D không kém gì mấy so với dòng 1D. Khi máy mới ra mắt, Canon tuyên bố bộ nhớ đệm của 7D có thể chứa 94 hình JPEG chất lượng mượt và độ phân giải cao nhất, 15 hình RAW. Với firmware được cập nhật 8-2012, bộ nhớ đệm được nâng lên 130 hình JPEG chất lượng mượt, độ phân giải cao nhất và 25 RAW.

Cập nhật firmware

Ngày 6-8-2012, firmware v2.0 được công bố

  • Mở rộng bộ nhớ đệm lên tới 25 ảnh RAW
  • Sửa ảnh RAW ngay trên máy
  • Tự đánh sao cho ảnh
  • resize ảnh JPEG trong máy
  • ISO tự động tối đa (ISO 400-6400)
  • Điều chỉnh mức thu âm khi quay video
  • Hỗ trợ bộ thu phát GPS GP-E2
  • Tùy chọn tên file
  • Cài đặt múi giờ
  • Faster scrolling of magnified images
  • Điều khiển nhanh màn hình khi xem lại ảnh

Ngày 12-9-2012, Canon công bố firmware v2.0.3 Ngày 2-12-2013, Canon công bố firmware v2.0.5

Phụ kiện

Theo Web của Canon,[2] trong hộp đựng có chứa:

  • Body EOS 7D
  • Eyecup Eg
  • Bọc máy R-F-3
  • Dây đeo bản rộng EW-EOS7D có thêu chữ EOS 7D
  • Sạc LC-E6
  • Pin LP-E6
  • Cáp AV AV-DC400ST
  • Cáp IFC-200U

Trao giải

Canon EOS 7D nhận giải DSLR cao cấp ở châu Âu 2010–2011.

Video

7D có thể quay video với sự điều khiển từ 1 thiết bị khác. Khẩu độ và tốc độ được điều khiển thủ công, 7D cung cấp nhiều tùy chọn tốc độ ghi hình. Các video quay bởi EOS 7D với kích cỡ 1080p hay 720p bị giới hạn trong 12 phút quay, 24 phút với chuẩn chế độ VGA, phụ thuộc vào thẻ CF mà người dùng sử dụng. Thẻ nhớ lớn hơn cho phép quay video với thời lượng dài hơn và chất lượng cao hơn.

Ghi chú

  1. ^ 'Đỉnh cao' công nghệ - Canon EOS 7D”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Bản gốc lưu trữ 11 tháng Chín năm 2016. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ PIXMA MP530. “EOS 7D - Canon Canada Inc”. Canon.ca. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng tư năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Product Page Lưu trữ 2009-10-03 tại Wayback Machine
  • Firmware update cures residual image phenomenon
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w